‘phở tái’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “phở tái”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ phở tái , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ phở tái trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Phở là một món nước truyền thống bao gồm thịt lợn , bánh phở , rau mùi và hành tây .

Pho is a traditional noodle soup consisting of pork , rice noodles , cilantro and onions .

2. Nó gọi là Phở

It’s called Pho.

3. Phở được đựng trong tô.

It must be in the car.

4. Hà Nội thiếu gì quán phở ngon.

There’s plenty of choice right here.

5. Tôi đã nếm thử một hương vị khác của phở .

I tried a version of pho .

6. Bạn của anh, Chris, đang ” ăn phở ” đúng không?

Is Chris cheating on his wife?

7. Phở luôn được thưởng thức khi còn nóng hổi.

Enjoy it while its hot.

8. Tôi đã nếm thử một hương vị khác của phở tại đây .

I tried a version of pho here .

9. À, phở, bỏ thêm cá viên và nước mắm vô đó.

Oh, she pour nuoc mam noodle soup with fish ball.

10. Nó bảo tôi mang nó món canh phở gà tự làm.

He asked me to bring him some of my homemade chicken noodle soup.

11. Vẫn còn trong đây, đâu đổ tại tôi thích phở thay cơm được.

Stuck in here, you can’t fault me for wanting a little variety.

12. Khoai tây nghiền tỏi, trộn với rau diếp non. Ngũ cốc, và, uh, phở xào Thái

” Garlic mashed potatoes, mixed greens with baby lettuce cornbread and, uh, pad thai. “

13. Phần nhiều cặp nam nữ tiến đến hôn nhân với sự lạc quan, ngay cả phớn phở.

Most couples approach marriage with optimism, even euphoria.

14. Vấn đề không phải ở chỗ đi ăn phở mà là ở chỗ khi nào bị phát giác hả?

Cheating is fun, but getting caught is a bitch, right?

15. Uncooked bean sprouts are used in filling for Vietnamese spring rolls, as well as a garnish for phở.

16. Tuy nhiên, đối với nhiều người, trạng thái phớn phở chẳng bao lâu tan biến, và sự lạc quan mất dần.

For many, however, the euphoria soon evaporates, and the optimism fades.

17. Cũng có một món mì ống tương tự được gọi là Nan gyi thohk, trong đó mì hoặc bánh phở được ăn kèm với cà ri gà nấu đặc.

A spaghetti equivalent called Nan gyi thohk exists, in which wheat or rice noodles are eaten with thick chicken curry.

18. Tái lập hàng ngũ.

Re-form your lines.

19. Sau khi hồi phục họ được người Mỹ tái trang bị và tái huấn luyện.

After recuperating they were re-equipped and retrained by American instructors.

20. Vật liệu tái tạo hoặc tái sử dụng chiếm 25% và đang tăng nhanh chóng.

Renewable or recyclable materials are 25 percent of the total, and growing rapidly.

21. Bây giờ chúng ta đang nói về sự tái xây dựng, tái kiến thiết châu Phi.

Now we are talking about reconstitution, rebuild Africa.

22. Sàn: bền vững, tái chế.

Floor: sustainable, recyclable.

23. giấy in tái chế 30%.

30-percent recycled copy paper.

24. Con tái nghiện, được chưa?

I backslid, okay?

25. Lườn tàu của nó được tháo bỏ mọi thiết bị có thể tái sử dụng hay tái chế.

Her hull was stripped of all equipment that could be reused or recycled.

Rate this post

Viết một bình luận