Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “primary school”, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ primary school , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ primary school trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt
1. muong ang town primary school
Trường Tiểu học Thị trấn Mường Ảng
2. He started running while at primary school.
Cô bắt đầu chạy trong khi ở trường tiểu học.
3. I’m a school teacher at morningside primary school.
Tôi là một giáo viên tại trường tiểu học Morningside.
4. After primary school, she attended a teacher’s school in Moundou.
Sau khi học tiểu học, bà theo học một trường giáo viên ở Moundou.
5. Once in primary school, she never gave up her music studies.
Khi ở tiểu học, bà không bao giờ từ bỏ việc học nhạc.
6. Physical education was incorporated into primary school curriculums in the 20th century.
Giáo dục thể chất được đưa vào chương trình giảng dạy ở tiểu học trong thế kỷ 20.
7. Kihoro, born in January 1986 and raised in Kenya’s capital Nairobi, attended Shepherd’s Junior Primary School for her primary school and later moved on to Moi Girls’ High School, Nairobi.
Kihoro, sinh tháng 1 năm 1986 và lớn lên tại thủ đô Nairobi của Kenya, theo học trường tiểu học Shepherd và sau đó chuyển đến trường trung học Moi Girls, Nairobi.
8. Primary school continues until grade four, five or six, depending on the school.
Cấp tiểu học kéo dài đến lớp bốn, năm hoặc sáu, tùy theo trường học.
9. In the years just after independence, many primary-school teachers had only marginal qualifications.
Trong những năm sau khi độc lập, nhiều giáo viên tiểu học chỉ có trình độ thấp.
10. And it was the same — learning by rote — from primary school through graduate school.
Nó vẫn như ngày nào – toàn là học vẹt từ tiểu học tới tốt nghiệp đại học.
11. When I was ten, however, I was moved to a primary school with hearing children.
Khi lên mười tuổi, tôi chuyển qua trường tiểu học, học chung với các bạn không khiếm thính.
12. Besides , I have to teach pupils at different levels , from pre-school to primary school .
Tôi cũng phải dạy tất cả các cấp lớp từ mầm non đến tiểu học .
13. His mother was a schoolteacher at Bushey Heath Primary School and his father worked for Canon.
Mẹ anh là giáo viên tại Trường tiểu học Bushey Heath còn cha anh làm cho Canon.
14. She attended a primary school every day, about 4 kilometres (2 mi), from home, traveling barefoot.
Cô đã theo học một trường tiểu học, khoảng 4 km (2 dặm) từ nhà, đi bộ chân trần mỗi ngày để học.
15. Amadou Toumani Touré was born on 4 November 1948, in Mopti, where he attended primary school.
Amadou Toumani Touré sinh ngày 4 tháng 11 năm 1948 ở Mopti, nơi ông học tiểu học.
16. Procesa Sarmiento (August 22, 1818 – September 15, 1899) was an Argentine painter and primary school teacher.
Procesa Sarmiento (ngày 22 tháng 8 năm 1818 – ngày 15 tháng 9 năm 1899) là một họa sĩ và giáo viên tiểu học người Argentina.
17. Since I attended a Catholic primary school, that meant I had to be a Roman Catholic.
Vì học trường tiểu học của Công Giáo, nên tôi phải theo đạo Công Giáo La Mã.
18. English teachers at primary level have to be trained in teaching methods suitable to primary school pupils .
Giáo viên tiếng Anh ở cấp tiểu học phải được huấn luyện các phương pháp giảng dạy phù hợp với học sinh tiểu học .
19. In 1923, he graduated with honors in Diplomacy and was assigned to teach at Nha Trang Primary School (now Nguyễn Văn Trỗi High School) until 1926.
Năm 1923, ông tốt nghiệp Diplôme hạng ưu, được phân về dạy tại trường Tiểu học Nha Trang (nay là Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Trỗi) cho đến năm 1926.