Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “puff pastry”, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ puff pastry , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ puff pastry trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt
1. Thanks for the pastry.
Cảm ơn vì đã bảo lảnh tôi
2. Shortcrust pastry, fresh strawberries…
dâu tây mọng nước…
3. You’re a pastry chef.
Em là thợ làm bánh ngọt.
4. ● I’ll only take one puff.
● Tôi chỉ hút một hơi thôi.
5. I’ll try a curd puff.
Anh ăn bánh xốp.
6. There’s no need to huff and puff.
Không cần phải thở hổn hển lên thế.
7. No pastry, no butter – and no Sugar.
Không bột, không bơ… và không Mía.
8. We do another propaganda puff piece on Phenotrans humanitarian efforts?
Chúng ta sẽ làm một báo cáo khác, về nỗ lực chủ nghĩa nhân đạo Phenotrans à?
9. Avoid rationalizations, such as thinking, ‘I’ll only take one puff.’
Đừng biện hộ bằng những ý nghĩ như: “Mình chỉ hít một hơi thôi”.
10. Or like I’m holding a pastry bag of chin skin?
Hay trông như tôi đang túm lấy chỗ da nhão nhoét dưới cằm?
11. NURSE They call for dates and quinces in the pastry.
Y TÁ Họ gọi cho những ngày và quả mộc qua trong bánh ngọt.
12. Ljubisavljević graduated in Advertising and is a pastry chef by profession.
Ljubisavljević tốt nghiệp ngành Quảng cáo và là một đầu bếp bánh ngọt chuyên nghiệp.
13. Finally, the PEMDAS Musketeers had whittled Puff down to his last fearsome roar.
Cuối cùng thì Ngoặc – Mũ – Nhân – Chia – Cộng – Trừ đã ” gọt ” Puff cho tới khi nó còn lại chỉ là một con số.
14. Each segment ends with Crow blowing out his campfire with a single puff.
Mỗi tuyến to bằng hạt ngô và đổ dịch tiết vào niệu đạo hành xốp bằng một ống tiết.
15. And all of this from a puff of air emanating from our mouths.
Và tất cả những điều này xuất phát từ một luồng hơi từ miệng chúng ta.
16. Sneaking a puff on a cigarette was considered being bad 30 years ago.
Trước đây 30 năm chỉ hít vào một hơi của điếu thuốc lá cũng đã bậy lắm rồi.
17. You fly in, you puff up your chest and you pretend to play president.
Cô bay tới đây, ưỡn ngực lên và giả vờ chơi trò tổng thống.
18. But if you’re nice and mind your manners, I might give you a puff.
Nhưng còn phụ thuộc vào thái độ và cử chỉ các cậu.
19. They jumped into the first, smallest parentheses inside the great Puff the Digit Dragon.
Đầu tiên họ vào trong Ngoặc Đơn và nhảy vào bên trong Con rồng Chữ Số.
20. They say that a thief in Mexico today can disappear like a puff of smoke.
Người ta nói ngày nay một tên trộm ở Mexico có thể biến mất như một làn khói.
21. But I… I want to go to school to be a pastry chef.
Nhưng em muốn học để trở thành một đầu bếp làm bánh.
22. Gid’s turned into one of the top pastry chefs in the tri-burrows.
Ý bố là, nhóc đó giờ là một trong một thợ làm bánh giỏi nhất ở ba hang thỏ.
23. Just quail egg and asparagus in filo pastry with a cream of rocket sauce.
Chỉ là trứng chim cút với măng tây… trong bánh Filo Pastry ăn kèm salad rocket sốt kem thôi mà.
24. Rather than using pastry with a rolling technique they have a more doughy texture.
Thay vì sử dụng bánh ngọt với một kỹ thuật lăn họ có một kết cấu mềm và nặng hơn.
25. This distinction is different from the oldest cat ever verified; Creme Puff lived for 38 years, 3 days.
Con mèo già nhất từng được xác minh là Creme Puff sống được 38 năm, 3 ngày.