Quả Bí Ngô Halloween Tiếng Anh Là Gì : Định Nghĩa, Ví Dụ, Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Lễ Hội Halloween

Halloween hay được biết đến là một lễ hội ma quỷ vào ngày cuối tháng 10 hằng năm đã dần trở thành một lễ hội phổ biến trên thế giới. Chúng ta hãy cùng học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh với chủ để liên quan đến những thứ xuất hiện trong ngày Halloween nhé:

1. Từ vựng tiếng anh về ngày Halloween

Bạn đang xem:

*
học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh

Bạn đang xem: Quả bí ngô halloween tiếng anh là gì học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh

– pumpkin: bí đỏ

– jack o’ lantern: lễ hội đèn bí ngô

(*) Lễ hội đèn bí ngô: Những chiếc lồng đèn trong Halloween có tên ‘Jack O’Lantern’, xuất phát từ câu chuyện về chàng trai tên Jack do tính keo kiệt và những cú lừa với quỷ nên khi chết Jack không được lên thiên đường cũng như xuống địa ngục mà phải làm linh hồn lang thang cùng chiếc đèn bí ngô. Trẻ em thường đục khoét bí ngô, sau đó khắc hình thù những khuôn mặt kì quái lên đó và đặt những cây nến vào bên trong để thắp sáng chúng.Bạn đang xem: Bí đỏ tiếng anh là gì

– skull: đầu lâu

– bats: con dơi

– haystack: đống cỏ khô

– owl: con cú

– haunted house: nhà hoang, nhà bị ma ám

– Ponoma apple: quả táo Ponoma

(*) Người Celtic thờ nữ thần mùa màng Ponoma. Vị thần này thường “ẩn náu” trong giỏ hoa quả, trong đó có quả táo, do đó nhiều trò chơi có liên quan đến loại quả này xuất hiện trong lễ hội, đặc biệt là trò “đớp táo”.

– black cat: con mèo đen

– scarecrow: bù nhìn, người rơm

– spider web: mạng nhện

– trick or treat: một trò chơi trong ngày Halloween

(*) “Trick” đánh lừa, “Treat” là tiếp đón. Các em nhỏ hóa trang hình ma quỷ, rồi cầm lồng đèn đi vào các nhà trong xóm, gõ cửa và nói “trick or treat”. Câu này có nghĩa là: “Nếu muốn chúng cháu không chơi xấu thì hãy đãi chúng cháu cái gì đi”. Thông thường những người láng giềng luôn luôn muốn tránh việc “trick” nghĩa là chơi đòn đánh lừa nên thường tiếp đón (treat) chúng bằng kẹo và trái cây (theo tục lệ có nhét đồng tiền ở bên trong).

– candy: kẹo

– candy bad: túi đựng kẹo

– mask: mặt nạ

– costumes: trang phục hóa trang

2. Các nhân vật hóa trang trong ngày Halloween:

Xem thêm: Cách Giải Hàm Hợp Chương I Giải Tích 12, Cực Trị Hàm Hợp Là Gì

*

– pirates: cướp biển

– alien: người ngoài hành tinh

– clown: chú hề

– devil: ác quỷ

– ghost: con ma

– monster: quái vật

– mummy: xác ướp

– zombie: thây ma

– witch: phù thủy

– witch’s hat: nón phù thủy

– skeleton: bộ xương người

– werewolf: chó sói

– vampire: ma cà rồng

– super hero: siêu anh hùng

– robot: rô-bốt

Với cách hoc tu vung tieng anh qua hinh anh như trên bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ từ hơn do bạn có thể hình dung hình ảnh tương ứng trong đầu. Ngoài ra bạn cũng đã biết thêm một ít về các hoạt động diễn ra trong dịp Halloween sắp tới rồi đấy!

tag: Từ vựng tiếng anh

QUÀ TẶNG VIP MÙA COVID – DÀNH RIÊNG CHO NHÀ LÃNH ĐẠO

QUÀ TẶNG VIP MÙA COVID – DÀNH RIÊNG CHO NHÀ LÃNH ĐẠO

hsnovini.com là tổ chức chuyên sâu đào tạo tiếng Anh cho người đi làm duy…

Rate this post

Viết một bình luận