‘quặng’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “quặng”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ quặng , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ quặng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Quặng vàng.

2. Quặng sắt.

3. Trong quặng tuy đã làm giàu nhưng vẫn còn đá không quặng.

4. Quặng sau khi sơ chế được đưa đến các nhà máy tinh chế quặng.

5. Các nhà máy xử lý quặng tạo ra một lượng lớn chất thải được gọi là đuôi quặng.

6. Mỏ quặng lớn nhất thế giới.

7. Uraninit là quặng chính của urani.

8. Nó là một quặng vonfram quan trọng.

9. Các mỏ quặng sắt của công ty chủ yếu ở Brazil. mỏ quặng sắt chủ yếu ở Brazil.

10. Thứ quặng này dày quá, Rocket.

11. Người ta cho quặng vào lò và xếp một lớp than đỏ hừng không những ở dưới quặng mà còn ở trên nữa.

12. Quặng sắt được khai thác gần Caen.

13. Ở đây cũng khai thác quặng sắt.

14. Ngọn núi này rất giàu quặng sắt và coban.

15. Ẩn giấu báu ngọc của quặng giàu nhất

16. Một vài quặng sắt tạo thành dung dịch.

17. Một tấn quặng urani chứa khoảng 0,1g actini.

18. Millerit tạo thành một quặng quan trọng cấu thành thân quặng của Silver Swan, Wannaway, Cliffs, Honeymoon Well, Yakabindie và Mt Keith (MKD5).

19. Loài người biết nơi nào có quặng mỏ.

20. Trữ lượng quặng sắt là khoảng 3,8 tỉ tấn.

21. Quặng apatit Lào Cai ^ a ă â b 49.

22. Crom được khai thác dưới dạng quặng cromit (FeCr2O4).

23. Tôi có thể thổi bột quặng ra khỏi vách núi đó.

24. Beryl thường cộng sinh với các thân quặng thiếc và tungsten.

25. Về sản xuất ferromangan, quặng mangan được trộn với quặng sắt và cacbon, sau đó khử hoặc trong lò cao hoặc trong lò điện hồ quang.

26. Lớp than lửa chất phía trên làm nhiệt độ tăng lên để kim loại trong quặng chảy ra và tách khỏi tạp chất trong quặng.

27. Quặng đuôi dạng bùn sẽ được lưu trữ ở đây.

28. Liberia xuất khẩu một khối lượng quan trọng quặng sắt.

29. Nó là một khoáng vật quặng chì rất quan trọng.

30. Cha cô ta làm ở quặng muối phía bên kia Tường thành

31. Mức độ tập trung khoáng vật quặng, kim loại, cũng như dạng xuất hiện của chúng sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí khai thác quặng.

32. Các công ty này muốn có giá quặng tăng thêm 40%.

33. Các teluarít vàng và bạc được coi là các quặng tốt.

34. Lò quặng nung đầu tiên… vận hành bằng lò than củi.

35. Quặng này hiện nay gọi là niccolit, một loại arsenide niken.

36. “Than lửa đỏ” nói đến phương pháp nấu chảy quặng thời xưa bằng cách nung nóng quặng từ phía trên và phía dưới để lấy ra kim loại.

37. Thường thì quặng vàng đó có giá 643 đô một tấn.

38. Thải đuôi quặng ở dưới nước cũng là một lựa chọn.

39. Tỉnh sản xuất 55% tổng lượng quặng sắt của Canada (2008).

40. Courland xây dựng 15 nhà máy luyện sắt (“dzelzsāmuri”) chế biến quặng.

41. Tarnowskie Góry được biết đến trong lịch sử là mỏ quặng chì.

42. Cacbon được thêm vào quặng sắt để sản xuất gang và thép.

43. Nitrat amoni được ứng dụng trong việc xử lý các quặng titanium.

44. Wolfram được tách từ các quặng của nó qua nhiều công đoạn.

45. Miếng quặng xám bé xíu này trị giá 20 triệu đô 1k.g

46. Các mỏ ở Colorado sản xuất được khoảng 800 tấn Anh quặng.

47. Quặng đã trở thành nỗi lo âu lớn làm đau đầu Trung Quốc .

48. Chúng đang gửi những thùng hơi thở rồng, và quặng nổ loại mạnh.

49. Cha ông sau này có thử thời vận với nghề khai quặng sắt.

50. Các mặt hành nhập khẩu chính có dầu mỏ, quặng và ngũ cốc.

Rate this post

Viết một bình luận