Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-33-3:2021/BNNPTNT về Giống cá nước ngọt – Phần 3: Cá bống tượng, cá he vàng, cá lóc, cá lóc bông, cá mè hoa, cá mè trắng hoa nam, cá mè vinh, cá mrigal, cá rô hu, c

STT

Tên loài

Yêu cầu

Cá bột: Tuổi tính từ sau khi trứng nở, (ngày)

Cá hương: Tuổi tính từ kết thúc giai đoạn cá bột (ngày)

Cá giống: Tuổi tính từ kết thúc giai đoạn cá hương, (ngày)

1

Bống tượng

Từ 1 đến 3

Từ 1 đến 25

Từ 1 đến 100

2

He vàng

Từ 1 đến 3

Từ 1 đến 25

Từ 1 đến 50

3

Lóc

Từ 1 đến 4

Từ 1 đến 25

Từ 1 đến 40

4

Lóc bông

Từ 1 đến 4

Từ 1 đến 25

Từ 1 đến 40

5

Mè hoa

Từ 1 đến 5

Từ 1 đến 22

Từ 1 đến 80

6

Mè trắng Hoa Nam

Từ 1 đến 5

Từ 1 đến 25

Từ 1 đến 80

7

Mè vinh

Từ 1 đến 3

Từ 1 đến 25

Từ 1 đến 50

8

Mrigal

Từ 1 đến 4

Từ 1 đến 22

Từ 1 đến 90

9

Rô đồng

Từ 1 đến 2

Từ 1 đến 25

Từ 1 đến 30

10

Rôhu

Từ 1 đến 4

Từ 1 đến 25

Từ 1 đến 90

11

Sặc rằn

Từ 1 đến 3

Từ 1 đến 25

Từ 1 đến 50

12

Trắm cỏ

Từ 1 đến 5

Từ 1 đến 25

Từ 1 đến 90

13

Trắm đen

Từ 1 đến 4

Từ 1 đến 25

Từ 1 đến 90

14

Trôi Việt

Từ 1 đến 4

Từ 1 đến 30

Từ 1 đến 90

15

Trê lai F1

Từ 1 đến 3

Từ 1 đến 25

Từ 1 đến 30

16

Lăng chấm

Từ 1 đến 10

Từ 1 đến 30

Từ 1 đến 70

17

Nheo Mỹ

Từ 1 đến 7

Từ 1 đến 25

Từ 1 đến 60

18

Lươn

Từ 1 đến 10

Từ 1 đến 35

Từ 1 đến 70

19

Bỗng

Từ 1 đến 7

Từ 1 đến 50

Từ 1 đến 50

20

Chim trắng

Từ 1 đến 5

Từ 1 đến 30

Từ 1 đến 35

Rate this post

Viết một bình luận