quyển sách trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

10 Kết quả là chúng ta có một Quyển sách huyền diệu.

10 The result has been a marvelous Book.

jw2019

Anh lại chú ý vào quyển sách nhỏ màu đỏ.

He returned his attention to the little red book.

Literature

Frank Wilson đã viết một quyển sách với tựa đề ” Bàn Tay. ”

Frank Wilson had written a book called ” The Hand. “

QED

Phỏng theo sách Chuẩn Bị Bước Vào Đền Thờ Thánh (quyển sách nhỏ, 2002)

Adapted from Preparing to Enter the Holy Temple (booklet, 2002)

LDS

Tom đã đọc một quyển sách.

Tom read a book.

tatoeba

Sách Mặc Môn—một Quyển Sách từ Thượng Đế

The Book of Mormon—a Book from God

LDS

Gia đình đó chấp nhận một quyển Sách Mặc Môn.

The family accepted a Book of Mormon.

LDS

Quyển sách này là ” Mặt nạ ta mang ” của bác sĩ Arthur Neuman.

The book is ” The Masks We Wear ” by Dr. Arthur Neuman.

OpenSubtitles2018.v3

Chiên Con thi hành việc mở bảy cái ấn của quyển sách.

The Lamb proceeds to open the scroll’s seven seals.

jw2019

Quyển sách đó dày, nhưng nó không đắt lắm.

That book is thick, but it’s not very expensive.

tatoeba

Từng con chữ trong quyển sách được dựa trên cô ấy.”

Every word on that book depends on her.”

WikiMatrix

Tôi viết quyển sách tôi cần đọc.

I wrote the book I needed to read.

QED

Có nghĩa là “sự lặp lại các luật pháp” và là quyển sách thứ năm của Cựu Ước.

The fifth book of the Old Testament.

LDS

Năm 2008, quyển sách The Bro Code, được cho là viết bởi Barney, được xuất bản.

In 2008, the book The Bro Code, ostensibly written by Barney, was published.

WikiMatrix

Quyển sách này là của:

This book belongs to:

LDS

Mùa xuân năm 2011, chúng tôi quyết định đã đến lúc viết quyển sách này.

In the spring of 2011 we decided it was time to write this book.

Literature

Bà có thể đọc được ” Quyển sách của Sự Nguyền Rủa ” với nó chứ?

Can you read the Book of the Damned with this?

OpenSubtitles2018.v3

Tớ tặng cậu mấy quyển sách này.

I got you these books.

OpenSubtitles2018.v3

Lẽ ra ngươi nên trộm cả quyển sách vì lời cảnh báo…

Yeah, you know, you really should have stolen the whole book because the warnings…

OpenSubtitles2018.v3

Quyển sách được mở rộng từ sáu chương lên đến mười bảy chương.

In the process, the book was enlarged from six chapters to seventeen.

WikiMatrix

Bạn sẽ tìm được lời giải đáp trong quyển sách đầy sức thu hút này.

You will find answers to such questions in this fascinating 192page book.

jw2019

Đây là hình ảnh trong 1 quyển sách về âm thanh dưới biển.

This is a figure from a textbook on underwater sound.

ted2019

À… à, anh không còn là thanh tra khách sạn nữa và anh sẽ viết quyển sách đó.

Well well, I’m not a hotel inspector anymore and I am gonna write that book.

OpenSubtitles2018.v3

Chính Đấng Cứu Rỗi đã làm chứng rằng quyển sách này là chân chính (xin xem GLGƯ 17:6).

The Savior Himself testified that the book is true (see D&C 17:6).

LDS

Họ đang cầm những quyển sách.

They are all holding books.

Rate this post

Viết một bình luận