Quyết định 544/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính lưu thông Sở Công Thương Bến Tre

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ 09 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2729/QĐ-BCT
ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ Công Thương về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc
phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 420/TTr-SCT ngày 04 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành và 09 thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (Phụ lục danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.

1. Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính trong
lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (thứ tự số 54, 55, 56, 57, 58 và 59) ban
hành kèm theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.

2. Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính trong
lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (thứ tự số 01, 02 và 03) ban hành kèm
theo Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương tỉnh Bến Tre.

Điều 3. Giao Sở Công Thương xây
dựng quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực
lưu thông hàng hóa trong nước và rà soát sửa đổi, bổ sung các quy trình nội bộ
(quy trình số 77/LTHH, 78/LTHH, 79/LTHH, 80/LTHH, 81/LTHH, 82/LTHH, 83/LTHH,
84/LTHH và 85/LTHH) ban hành kèm theo Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 31 tháng
10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong
giải quyết 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của
Sở Công Thương.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU
THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN
TRE
(Kèm theo Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)

1. Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành

2. Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Lĩnh vực:
Lưu thông hàng hóa trong nước

01

2.000674

Cấp Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương

Nghị định số
95/2021/NĐ-CP
ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ ngày 03 tháng 9 năm 2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.

02

2.000666

Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương

03

2.000664

Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương

04

2.000673

Cấp Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

05

2.000669

Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

06

2.000672

Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

07

2.000648

Cấp Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

08

2.000645

Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

09

2.000647

Cấp lại Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Rate this post

Viết một bình luận