QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC GIỐNG THUỶ SẢN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Thuỷ sản số 17/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 của Quốc hội
khoá 11;
Căn cứ Pháp lệnh giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH11 và Pháp lệnh giống cây
trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24 tháng 3
năm 2004 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 11;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các
hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Nuôi trồng thuỷ sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này: Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh
doanh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công
báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Giám
đốc Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh và thành phố
trực thuộc trung ương, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
DANH
MỤC
GIỐNG
THUỶ SẢN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 57/2008/QĐ-BNN ngày 2 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
Đối tượng giống
Tên khoa học
Mục đích chính
A. Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ
Thực phẩm
Làm cảnh
I
Giống cá
1
Cá Bống bớp
Bostrichthys sinensis
+
2
Cá Bơn vỉ
Paralichthys olivaceus
+
3
Cá Bớp biển (cá
Giò)
Rachycentron canadum
+
4
Cá Bướm biển (Angel
oriole)
Centropyge bicolor
+
5
Cá Cam
Seriola dumerili
+
6
Cá Căng ba chấm
Terapon puta
+
7
Cá Căng mõm nhọn
Terapon oxyrhynchus
+
8
Cá Căng sọc cong
Terapon jarbua
+
9
Cá Căng sọc thẳng
Terapon theraps
+
10
Cá Chẽm (cá Vược)
Lates calcarifer
+
11
Cá Chim trắng
Pampus argenteus
+
12
Cá Đối mục
Mugil cephalus
+
13
Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ)
Sciaenops ocellatus
+
14
Cá Hồng
Lutjanus erythropterus
+
15
Cá Hồng bạc
Lutjanus argentimaculatus
+
16
Cá Hồng đỏ
Lutjanus sanguineus
+
17
Cá Khoang cổ
Amphiprion frenatus
+
18
Cá Mang rổ (Phun nước, Cao xạ)
Toxotes jaculator
+
19
Cá Mang rổ
Toxotes chatareus
+
20
Cá May
Gyrinocheilus aymonieri
+
21
Cá Măng biển
Chanos chanos
+
22
Cá Mú (song) chấm
Epinephelus chlorostigma
+
23
Cá Mú (song) chấm đỏ
Epinephelus akaara
+
24
Cá Mú (song) chấm
đen
Epinephelus malabaricus
+
25
Cá Mú (song) đen chấm nâu
Epinephelus coioides
+
26
Cá Mú (song) chấm
gai
Epinephelus areolatus
+
27
Cá Mú (song) chấm tổ ong
Epinephelus merna
+
28
Cá Mú (song) chấm xanh/trắng
Plectropomus leopardus
+
29
Cá Mú (song) chấm vạch
Epinephelus amblycephalus
+
30
Cá Mú (song) dẹt/chuột
Cromileptes altivelis
+
31
Cá Mú (song) hoa
nâu/Mú cọp
Epinephelus fusscoguttatus
+
32
Cá Mú (song) mỡ /Mú
ruồi
Epinephelus tauvina
+
33
Cá Mú (song) nghệ
Epinephelus lanceolatus
+
34
Cá Mú (song) sao
Plectropomus maculatus
+
35
Cá Mú (song) sáu sọc
Epinephelus sexfasciatus
+
36
Cá Mú (song) sáu sọc
ngang
Epinephelus fasciatus
+
37
Cá Mú (song) vạch
Epinephelus brunneus
+
38
Cá Nâu
Scatophagus argus
+
39
Cá Ngựa chấm
Hyppocampus trinaculatus
+
40
Cá Ngựa đen
Hyppocampus kuda
+
41
Cá Ngựa gai
Hyppocampus histrix
+
42
Cá Ngựa Nhật bản
Hyppocampus japonica
+
43
Cá Nóc da báo (cá
Nóc beo)
Tetrodon fluviatilis
+
44
Cá Nóc dài
Tetrodon leiurus
+
45
Cá Nóc mít
Tetrodon palembangensis
+
46
Cá Tráp vây vàng
Sparus latus
+
47
Cá vược mõm nhọn
Psammoperca Waigiensis
+
II
Giống giáp xác
1
Cua Biển
Scylla paramamosain
+
2
Cua Xanh (cua Bùn)
Scylla serrata
+
3
Cua Cà ra
Erischei sinensis
+
4
Ghẹ Xanh
Portunus pelagicus
+
5
Tôm He ấn Độ
Penaeus indicus
+
6
Tôm He Nhật
Penaeus japonicus
+
7
Tôm Hùm bông
Panulirus ornatus
+
8
Tôm Hùm đá
Panulirus homarus
+
9
Tôm Hùm đỏ
Panulirus longipes
+
10
Tôm Hùm vằn
Panulirus versicolor
+
11
Tôm Mùa (tôm Lớt)
Penaeus merguiensis
+
12
Tôm Nương
Penaeus orientalis
+
13
Tôm Rảo
Metapenaeus ensis
+
14
Tôm Sú
Penaeus monodon
+
15
Tôm Thẻ chân trắng
Penaeus vannamei
+
16
Tôm Thẻ rằn
Penaeus semisulcatus
+
17
Các loài giáp xác làm thức ăn cho thuỷ sản
Artemia, Daphnia sp, Moina sp,
Acartia sp, Pseudodiaptomus incisus, Pracalanus parvus, Schmackeria sp,
Oithona, Brachionus plicatilis,
+
III
Giống nhuyễn thể
1
Bàn mai
Atrina pectinata
+
2
Bào ngư bầu dục
Haliotis ovina
+
3
Bào ngư chín lỗ (cửu khổng)
Haliotis diversicolor Reeve, 1846
+
4
Bào ngư vành tai
Haliotis asinina Linné, 1758
+
5
Điệp quạt
Mimachlamys crass
+
6
Hầu cửa sông
Crasostrea rivularis
+
7
Hầu biển (Thái Bình Dương)
Crasostrea gigas Thunberg,1793
+
9
Hầu Belchery
Crasostrea Belchery
+
10
Mực nang vân hổ
Sepiella pharaonis Ehrenberg, 1831
+
11
Ngán
Austriella corrugata
+
12
Nghêu (ngao) dầu
Meretrix meretrix Linné, 1758
+
13
Nghêu (ngao) lụa
Paphia undulata
+
14
Nghêu Bến tre (ngao, vạng)
Meretrix lyrata Sowerby, 1851
+
15
Ốc hương
Babylonia areolata Link, 1807
+
16
Sò huyết
Arca granosa
+
17
Sò lông
Anadara subcrenata
+
18
Sò Nodi
Anadara nodifera
+
19
Trai ngọc môi đen
Pinctada margaritifera
+
20
Trai ngọc trắng (Mã thị)
Pteria martensii Brignoli, 1972
+
21
Trai ngọc môi vàng (Tai tượng)
Pinctada maxima Jameson, 1901
+
22
Trai ngọc nữ
Pteria penguin
+
23
Trai tai nghé
Tridacna squamosa
+
24
Tu hài
Lutraria philipinarum Deshayes, 1884
+
25
Vẹm xanh
Perna viridis Linnaeus 1758
+
IV
Giống động vật thuộc các ngành da gai, giun
đốt …
1
Cầu gai (Nhím biển)
Hemicentrotus pulcherrimus,
+
2
Cầu gai tím
Authoeidaris erassispina
+
3
Hải sâm
Holothuria Stichopus japonicus
selenka
+
4
Hải sâm cát (Đồn đột)
Holothuria scabra
+
5
Sá sùng (Trùn biển, Sâu đất)
Sipunculus nudus Linnaeus, 1767
+
V
Giống rong, tảo biển
1
Rong câu Bành mai
Gracilaria bangmeiana
+
2
Rong câu chân vịt
Gracilaria eucheumoides
+
3
Rong câu chỉ
Gracilaria tenuistipitata
+
4
Rong câu chỉ vàng
Gracilaria verrucosa (G.asiatica)
+
5
Rong câu cước
Gracilaria heteroclada
+
6
Rong câu thừng
Gracilaria lemaneiformis
+
7
Rong hồng vân
Betaphycus gelatinum
+
8
Rong mơ
Sargassum spp
+
9
Rong sụn (Rong đỏ)
Kappaphycus alvarezii
+
10
Các loài tảo làm thức ăn cho ấu trùng cá,
nhuyễn thể, giáp xác
Skeletonema sp, Chaetoceros sp,
Tetraselmis sp, Chlorella sp, Cyclotella, Nannochloropsis sp, Pavlova
lutheri, Isochrysis galbana, Coscinodiscus, Skeletonema,
Melosima, Navicula, Thalassiothrix, Thalassionema, Nitzschia,
+
B. Nhóm đối tượng giống nuôi nước ngọt
I
Giống cá nuôi nước ngọt
1
Cá Ali
Sciaenochromis ahli
+
2
Cá Anh vũ
Semilabeo obscorus
+
3
Cá Ba lưỡi
Barbichthys laevis
+
4
Cá Ba sa
Pangasius bocourti
+
5
Cá Bánh
lái (cá Cánh buồm)
Gymnocorymbus ternetzi
+
6
Cá Bã trầu
Trichopis vittatus
+
7
Cá Bạc đầu
Aplocheilus panchax
+
8
Cá Bảy màu (cá Khổng
tước)
Poecilia reticulata
+
9
Cá Bông lau
Pangasius krempfi
+
+
10
Cá Bống cát
Glossogobius giuris
+
+
11
Cá Bống cau
Butis butis
+
+
12
Cá Bống kèo (cá
kèo)
Pseudapocryptes lanceolatus Bloch
+
13
Cá Bống tượng
Oxyeleotris marmoratus
+
14
Cá Bống mít
Stigmatogobius
sadanundio
+
15
Cá Bỗng
Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926
+
16
Cá Bươm giả
Pararhodeus kyphus
+
17
Cá Bươm
Acanthorhodeus daycus
+
18
Cá Bươm be nhỏ
Pararhodeus elongatus
+
19
Cá Bươm be dài
Rhodeus ocellatus
+
20
Cá Cầu vồng
Glossolepis incisus
+
21
Cá Chạch
Mastacembelus
+
+
22
Cá Chạch bông
Mastacembelus (armatus)
favus
+
+
23
Cá Chạch khoang
Mastacembelus
circumceintus
+
+
24
Cá Chạch
lá tre (Chạch gai)
Macrognathus aculeatus
+
+
25
Cá Chạch rằn
Mastacembelus
taeniagaster
+
+
26
Cá Chạch sông
Mastacembelus armatus
+
27
Cá Chạch
khoang (heo mắt gai)
Pangio kuhlii
+
+
28
Cá Chài
Leptobarbus hoevenii
+
29
Cá Chành dục
Channa gachua
+
+
30
Cá Chát vạch
Lissochilus clivosius
+
+
31
Cá Chày (cá Chài)
Leptobarbus hoevenii
+
32
Cá Chép
Cyprinus carpio
+
+
33
Cá Chép
gấm (Chép Nhật 3 màu)
Cyprinus Sp
+
34
Cá Chiên
Bagarius yarrelli
+
35
Cá Chim
Monodactylus argenteus
+
+
36
Cá Chim
dơi bốn sọc
Monodactylus sebae
+
37
Cá Chim trắng
Colossoma branchypomum Cuvier
1818
+
38
Cá Chim trắng cảnh (Silver
dollar)
Brachychalcinus
orbicularis
+
39
Cá Chình
Anguilla spp
+
40
Cá Chọi
(cá Xiêm, cá Phướn)
Betta splendens var.
+
41
Cá Chốt
Mystus gulio
+
42
Cá Chốt bông
Leiocassis siamensis
+
43
Cá Chốt sọc thường
Mystus vittatus
+
44
Cá Chốt vạch
Mystus mysticetus
+
45
Cá Chuối (cá Sộp)
Channa striatus Bloch 1795
+
46
Cá Chuối hoa
Channa maculatus
+
+
47
Cá Chuôn hai màu
Epalzeorhynchos bicolor
+
48
Cá Chuôn bụng sắc
Zacco spilurus
+
49
Cá Chuôn bụng tròn
Zacco platypus
+
50
Cá Chuôn Xiêm
Epalzeorhynchos
siamensis
+
51
Cá Chuột (các loài)
Corydoras sp
+
52
Cá Còm (cá Nàng hai)
Notopterus chitala ornate
+
53
Cá Cóc
Cyclocheilichthys enoplos Bleeker 1850
+
54
Cá Cóc đậm
Cyclocheilichthys apogon
+
55
Cá Dĩa các loại
Symphysodon spp
+
56
Cá Diếc
Carassius auratus
+
57
Cá Diếc nhằng
Aphyocypris pooni
+
58
Cá Đầu
lân kim tuyến
Aequidens pulcher
+
59
Cá Đòng đong
Barbodes semifaciolatus
+
60
Cá Đong chấm
Barbodes stigmatosomus
+
61
Cá Đong
gai sông Đà
Barbodes takhoaensis
+
62
Cá Đỏ mang
Barbodes orphoides
+
63
Cá Đuôi cờ nhọn
Pseudotropheus dayi
+
64
Cá Đuôi
cờ (cá Thia lia)
Macropodus opercularis
+
65
Cá Ét mọi
Morulius chrysophekadion
+
66
Cá Hắc
bạc (cá Chuồn sông)
Crossocheilus siamensis
+
67
Cá Hắc bố lũy
Molliensia latipinna
+
68
Cá Hắc ma quỷ (cá
Lông gà)
Apteronotus albifrons
+
69
Cá Hắc Long
Osteoglossum ferreirai
+
70
Cá He vàng
Barbodes altus
+
71
Cá He đỏ
Barbodes schwanenfeldii
+
72
Cá Hoà lan râu
Poecilia sphenops var,
+
73
Cá Hoà lan tròn
Poecilia velifera var,
+
74
Cá Hoàng đế
Cichla ocellaris
+
75
Cá Hoàng kim
Cichlasoma aureum
+
76
Cá Hoàng tử phi châu
Labidochromis caeruleus
+
77
Cá
Hoàng quân sáu sọc
Tilapia kuttikoferi
+
78
Cá Hoả khẩu
Cichlasoma helleri
+
79
Cá He
Barbodes altus
+
80
Cá Heo chân
Acanthopus choirohynchos
+
81
Cá Heo chấm
Botia beauforti
+
82
Cá Heo hề (cá Chuột
ba sọc)
Botia macracanthus
+
83
Cá Heo rê
Botia horae
+
84
Cá Heo râu
Botia molerti
+
85
Cá Heo rừng
Botia hymenophysa
+
86
Cá Heo vạch
Botia modesta
+
87
Cá Hồi vân
Onchorhynchus mykiss
+
88
Cá Hồng két
Cichlasoma
citrinellum x C.spirulum
+
89
Cá Hồng kim (Hồng kiếm)
Xiphophorus maculatus var,
+
90
Cá Hồng nhung
Hyphessobrycon callistus
+
91
Cá Hồng vĩ
Phractocephalus hemioliopterus
+
92
Cá Huyết long (Cá Rồng).
Scleropages formosus
+
93
Cá Huyết trung hồng (zebra)
Metriaclima
zebra
+
94
Cá Hú
Pagasius conehophilus
+
95
Cá Kết
Micronema bleekeri
+
96
Cá Khủng long vàng
Polypterus senegalus
+
97
Cá Khủng long bông
Polypterus ornatipinnis
+
98
Cá Kim Long hồng vỹ
Scleropages Formosus
+
99
Cá Kim long Úc (Trân châu long)
Scleropages leichardti
+
100
Cá Kim
thơm bảy màu
Cichlasoma salvini
+
101
Cá La hán
(cá Trân châu kỳ lân)
Cichlasoma bifasciatum
+
102
Cá Lăng nha
Mystus wolffii
+
103
Cá Lăng chấm
Hemibagrus guttatus/elongatus
+
104
Cá Lăng đuôi đỏ
Mystus wyckoides
+
105
Cá Lăng vàng
Mystus nemurus
+
106
Cá leo
Wallago attu
+
107
Cá Lìm kìm ao
Dermogenys pusillus
+
+
108
Cá Lóc bông
Channa micropeltes Cuvier 1831
+
+
109
Cá Lòng tong
Esomus danrica
+
110
Cá Lòng tong dị hình
Rasbora heteromorpha
+
111
Cá Lòng tong đá
Rasbora paviana
+
112
Cá Lòng
tong (cá Đuôi đỏ)
Rasbora lateristriata
+
113
Cá Lòng tong đuôi đỏ
Rasbora borapetensis
+
114
Cá Lòng tong lưng thấp
Rasbora myersi
+
115
Cá Lòng tong mại
Rasbora argyrotaenia
+
116
Cá Lòng tong mương
Luciosoma bleekeri
+
117
Cá Lòng tong sắt
Esomus metallicus
+
118
Cá Lòng tong sọc
Rasbora trilineata
+
119
Cá Lòng tong vạch đỏ
Rasbora retrodorsalis
+
120
Cá Lúi sọc
Osteochilus vittatus
+
121
Lươn
Monopterus albus
+
122
Cá Mại nam
Chela laubuca
+
+
123
Cá Măng rổ (Phun nước, Cao xạ)
Toxotes jaculator
+
124
Cá Măng rổ
Toxotes chatareus
+
125
Cá Mặt
quỷ (cá Mang ếch)
Batrachus grunniens
+
126
Cá Mè vinh
Barbodes gonionotus
+
127
Cá Mrigal
Ciprinus mrigala
+
128
Cá Mè hoa
Hypophthalmichthys nobilis
+
129
Cá mè hôi
Osteochilus
melanopleurus
+
130
Cá Mè lúi
Osteochilus hasseltii
+
+
131
Cá Mè trắng Việt
Nam
Hypophthalmichthys
harmandi
+
132
Cá Mè trắng Hoa Nam
Hypophthalmichthys
molitrix
+
133
Cá Mỏ vịt
Pseudoplatystoma fasciata
+
134
Cá Mùi (cá Hường)
Helostoma temminckii
+
135
Cá Mương nam
Luciosoma setigerum
+
136
Cá Neon
Paracheirodon innesi
+
137
Cá Ngân Long
Osteoglossum bicirrhosum
+
138
Cá Ngọc long (cá Rồng
Úc)
Scleropages jardini
+
139
Cá Ngũ vân
Barbodes partipentazona
+
140
Cá Ngựa chấm
Hampala dispar
+
141
Cá Ngựa
nam (cá Ngựa vạch)
Hampala macrolepidota
+
142
Cá Ngựa
vằn (cá Sọc xanh)
Brachydanio rerio
+
143
Cá Nho chảo
Sarcocheilichthys
nigripinis
+
144
Cá Ống điếu
Brachygobius sua
+
145
Cá phèn trắng
Polynemus longipectoralis
+
146
Cá phèn vàng
Polynemus paradiscus
+
147
Cá Quả (cá Chuối
hoa)
Ophiocephalus maculatus
+
+
148
Cá Quan đao
Geophagus surinamensis
+
149
Cá Rầm
Nam (cá Gầm Nam)
Barbodes leiacanthus
+
150
Cá Rầm xanh
Bangana lemassoni
+
151
Cá Rô đồng
Anabas testudineus Bloch,
1792
+
+
152
Cá Rô hu
Labeo rohita
+
153
Cá Rô phi đen
Oreochromis mosambicus
+
154
Cá Rô phi vằn
Oreochromis niloticus
+
155
Cá Rồng (cá Kim
long)
Scleropages formosus
+
156
Cá Sặc
Trichogaster microlepis
+
157
Cá Sặc bướm
Trichogaster
trichopterus
+
+
158
Cá Sặc gấm
Colisa lalia
+
+
159
Cá Sặc rằn
Trichogaster pectoralis
+
+
160
Cá Sặc trân châu
Trichogaster leeri
+
+
161
Cá Sặc vện
Nandus nandus
+
162
Cá Sấu
hoả tiễn (cá Kìm sông)
Xenentodon cancila
+
163
Cá Sóc
Oryzias laticeps
+
164
Cá Sơn bầu
Chanda wolffii
+
165
Cá sửu
Boesemania microlepis
+
166
Cá Tai
tượng Phi châu
Astronotus ocellatus
+
+
167
Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng
phát)
Osphronemus goramy var
+
168
Cá Tầm Trung Hoa
Acipenser sinensis
+
169
Cá Thác lác
Notopterus notopterus Pallas
+
170
Cá Thái
hổ, cá Hường
Datnioides microlepis
+
171
Cá Thái
hổ vằn, cá Hường vện
Datnioides
quadrifasciatus
+
172
Cá Thanh ngọc
Trichopis pumilus
+
173
Cá Thần
tiên (cá Ông tiên)
Pterophyllum scalare
+
174
Cá Thè be dài
Acanthorhodeus
tonkinensis
+
+
175
Cá Thè be sông đáy
Acanthorhodeus
longibarbus
+
+
176
Cá Tra
Pangasianodon hypophythalmus
+
177
Cá Trà sọc
Probarbus jullieni
+
178
Cá Trắm cỏ
Ctepharyngodon idellus
+
179
Cá Trắm đen
Mylopharyngodon piceus
+
180
Cá Trắng
Barbodes binotatus
+
181
Cá Trèn bầu
Ompok bimaculatus
+
182
Cá Trèn đá
Kryptopterus cryptopterus
+
183
Cá Trèn lá (cá Trèn
thủy tinh)
Kryptopterus bicirrhis
+
184
Cá Trèn mỡ
Kryptopterus apogon
+
185
Cá Trê vàng
Clarias macrocephalus
+
186
Cá Trê đen
Clarias fuscus Lacepede,
1803
+
187
Cá Trê trắng
Clarias batrachus
+
+
188
Cá Trê lai
Clarias gariepinus sp
+
189
Cá Trôi Ấn Độ
Labeo rohita
+
190
Cá Trôi ta
Cirrhinus molitorella
+
191
Cá Trôi hai màu (Chuột đuôi đỏ)
Labeo bicolor
+
192
Cá Trôi
vàng (cá Chuột vàng)
Labeo frenatus
+
193
Cá Tuyết
tiêu (cá Tuyết điêu)
Pseudotropheus socolofi
+
194
Cá Tứ vân
Barbodes tetrazona
+
195
Cá Vàng
(cá Tàu, cá Ba đuôi)
Carassius auratus
+
196
Cá Vây
đỏ đuôi đỏ (cá Nút)
Epalzeorhynchos frenatus
+
197
Cá Xảm mắt bé
Daniops nammuensis
+
198
Cá Xảm mắt to
Daniops macropterus
+
199
Cá vồ đém
Pagasius larnaudii Bocour
+
II
Giống giáp xác
1
Cua đồng
Somanniathelphusa sinensis
+
2
Tôm càng sông
Macrobrachium nipponense
+
3
Tôm càng xanh
Macrobrachium rosenbergii
+
III
Giống nhuyễn thể
1
Ốc nhồi
Pila polita
+
2
Trai cánh mỏng
Cristaria bialata
+
3
Trai cánh xanh
Sinohyriopsis cummigii
+
4
Trai cóc (trai cơm)
Lampotula leai
+
5
Trai sông
Sinanodonta elliptica
+
VI
Giống các loài lưỡng cư
+
1
Baba gai
T.steinachderi
+
2
Baba hoa
Trionyx sinensis
+
3
Baba Nam bộ
T.cartilagineus
+
4
Ếch đồng
Rana tigrina
+
5
Ếch Thái lan
R ana rugulosa Weigmann
+
6
Rùa
Cuora trifasciata
+