»rau tươi«phép tịnh tiến thành Tiếng Anh | Glosbe

Nếu ông cần rau tươi hay trứng, cứ hỏi.

If you need any fresh vegetables or eggs, do ask.

OpenSubtitles2018.v3

Các loại trái cây bản xứ rất phổ biến, nhưng rau tươi ở chợ thì lại ít.

Local fruits are quite common, but raw vegetables from the markets less so.

WikiMatrix

Rau tươi, dâu rừng, bánh sữa ngựa, mầm ngũ cốc…

Freshcut vegetables, raspberries, pita with hummus and sprouts.

OpenSubtitles2018.v3

Không, anh ấy vào rừng tìm các loại rau ngon xanh như rau tươi rồi.

No, he’s out foraging in the forest… for greens that taste really green.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng là các nguồn vitamin trong các quãng thời gian không có hoa quả và rau tươi.

These are sources of vitamins during periods when fresh fruit and vegetables are traditionally not available.

WikiMatrix

Rau tươi và cá khô có thể là những món trong bữa ăn hôm ấy của gia đình.

Fresh vegetables and dried fish might be on the menu.

jw2019

rau tươi, không gì ngoài rau tươi.

Was greens, greens Nothing but greens

OpenSubtitles2018.v3

Tôi có rau tươi

Uh, I’ve got fresh veggies

OpenSubtitles2018.v3

Các món ăn thường gồm những món hầm đi kèm với một lượng lớn bánh mì, rau tươi và trái cây.

The dishes frequently consisted of stews served with great amounts of bread, fresh vegetables and fruit.

WikiMatrix

Tất cả đều vui sướng vì mùa xuân đã tới và không bao lâu nữa họ sẽ có rau tươi để ăn.

And they were all so happy because spring had come, and pretty soon they would have vegetables to eat.

Literature

Ba thùng chứa phân vi sinh – xử lý khoảng 70 cân 1 tuần rác thải từ các loại rau tươi thực sự rất tốt.

Three compost bins — go through about 70 kilos of raw vegetable waste a week — really good, makes fantastic compost.

QED

” Hiện tại , học sinh đang trồng lại mọi thứ sao cho chúng tôi sử dụng thảo mộc tươi , rau tươi ngay từ vườn của chúng tôi .

” They are replanting everything now so that we will be using fresh herbs , fresh vegetables straight from our garden .

EVBNews

Nước Nga cấm nhập khẩu rau tươi từ Liên minh Châu Âu và bộ trưởng y tế nước này nói họ sẽ thu giữ các loại sản phẩm đó .

Fresh vegetables from the European Union have been banned in Russia and the country ‘s chief medical officer said such produce will be seized .

EVBNews

Một số rau cải tươi, như bông cải, bắp cải và rau bina, có chứa canxi.

Some fresh vegetables, such as broccoli, cabbage, and spinach, contain calcium.

jw2019

Thậm chí có cả một ngôi nhà kính, nơi mà rau tươi mọc lên dưới ánh sáng nhân tạo tất cả trong mùa đông tối tăm, lạnh lẽo nhất bao trùm mọi nơi.

There is even a greenhouse where fresh vegetables grow under artificial light all through the darkest, coldest winter anywhere.

OpenSubtitles2018.v3

Tại Ấn Độ, quả của các loài bản địa được sử dụng như là rau, tươi hoặc nấu chín hoặc ngâm, được biết đến dưới nhiều tên gọi như lasora trong tiếng Hindi.

In India, the fruits of local species are used as a vegetable, raw, cooked, or pickled, and are known by many names, including lasora in Hindi.

WikiMatrix

Đây là Giovanni cùng hai cháu gái, Maria đứng sau lưng ông và bên cạnh ông là cháu hai đời Sara khi tôi ở đó, họ mang hoa quả và rau tươi tới.

Here’s Giovanni with his two nieces, Maria above him and beside him his great-niece Sara, who came when I was there to bring fresh fruits and vegetables.

ted2019

Rồi một số rau quả tươi.

And some more fresh fruit.

OpenSubtitles2018.v3

Súp loãng, rau diếp tươi thịt gà, chỉ thịt ức.

Your clear soup, the new lettuce… chicken, just the breast.

OpenSubtitles2018.v3

Rau quả tươi, cũng như thịt và cá, có thể mua từ siêu thị và các cửa hàng.

Fresh fruit and vegetables, as well as fish and meat, can be purchased either from supermarkets or specialty shops.

WikiMatrix

Anh ấy có thể giữ rau củ tươi trong nhiều ngày.

He can keep fruits and vegetables fresh for many days.

ted2019

Hoa quả và rau tươi trong những cửa hàng đều thuộc tháng 10, và ngược lại hoa quả mùa hè thường xuất hiện vào tháng 8 đã được bán ở dạng đồ khô, hay ở dạng được bảo quản.

The fresh fruit and vegetables in the shops are typical of October – and conversely the summer fruit typical of August was already being sold in dried, or conserved form.

WikiMatrix

Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm.

The fresh fruit and vegetables grown in your native land might come to mind, or perhaps you would think of a succulent stew your mother used to make of meat or fish.

jw2019

Họ cũng phát triển tên tuổi của mình qua các mặt hàng nội thất, thị trường trái cây và rau quả tươi.

The Chinese also developed a good name as furniture manufacturers and marketers of fresh fruit and vegetables.

jw2019

Trong lịch sử, ở phía Bắc, người ta từng ăn các loại thịt như tuần lộc, hoặc các loại thịt thú săn khác, nó có nguồn gốc từ văn hóa Sami, trong khi các loại rau tươi có vai trò quan trọng hơn ở phía Nam.

Historically, in the far North, meats such as reindeer, and other (semi-) game dishes were eaten, some of which have their roots in the Sami culture, while fresh vegetables have played a larger role in the South.

Rate this post

Viết một bình luận