revive trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Ginzburg was an avowed atheist, both under the militantly atheist Soviet government and in post-Communist Russia when religion made a strong revival.

Ginzburg là một người vô thần công khai, cả dưới thời chính phủ Xô Viết vô thần và thời nước Nga hậu cộng sản, khi mà tôn giáo phục hồi mạnh mẽ.

WikiMatrix

This allowed the Western provinces to achieve an economic revival that continued until the close of the century.

Điều này đã cho phép các tỉnh phía tây đạt được sự phục hồi kinh tế và vẫn tiếp tục cho đến khi cuối thế kỷ.

WikiMatrix

* Even as water revives a thirsty tree, so the calm speech of a soothing tongue can refresh the spirit of those hearing it.

* Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe.

jw2019

The mission of the movement, according to him, was the reinstatement of the absolute oneness of God, the revival of Islam through the moral reformation of society along Islamic ideals, and the global propagation of Islam in its pristine form.

Nhiệm vụ của phong trào, theo ông, là khôi phục lại sự hiệp nhất tuyệt đối của Thiên Chúa, sự phục hưng của đạo Hồi thông qua việc cải cách đạo đức xã hội theo các lý tưởng Hồi giáo, và sự tuyên truyền toàn cầu về Hồi giáo ở dạng nguyên sơ.

WikiMatrix

The popularity of the name “Bandog” itself was revived in the mid-1960s when a veterinarian named John B. Swinford selected quality specimens of specific foundation breeds to create what he considered to be the ultimate guard dog, a breed known as the Swinford Bandog (or Swinford Bandogge).

Sự phổ biến của cái tên “Bandog” đã được hồi sinh vào giữa những năm 1960 khi một bác sĩ thú y tên là John B. Swinford chọn những cá thể tốt của các giống nền tảng cụ thể để tạo ra những gì ông coi là con chó bảo vệ tối thượng, một giống được gọi là Chó Ban Swinford. (hoặc Swinford Bandogge).

WikiMatrix

And we need to revive that spirit.

Chúng ta phải làm sống lại tinh thần đó.

ted2019

He aimed at nothing less than the revival of Alexander’s empire and started making preparations on a grand scale, ordering the construction of a fleet of 500 ships, many of them of unprecedented size.

Ông ta có mục tiêu là khôi phục lại đế chế của Alexandros và bắt đầu vào việc chuẩn bị một kế hoạch lớn, tiến hành xây dựng 500 tàu chiến trong đó có nhiều con tàu rất lớn.

WikiMatrix

In 1894 when the Revive China Society was formed, Sun only had two principles: nationalism and democracy.

Năm 1894, khi Hồi sinh xã hội Trung Quốc được thành lập, Tôn Dật Tiên chỉ có hai nguyên tắc: dân tộc và dân quyền.

WikiMatrix

Since he intended to keep the eastern portion of the country in any case, Stalin could be certain that any revived Poland would be unfriendly.

Bởi muốn giữ vùng phía tây đất nước trong mọi tình huống, Stalin có thể chắc chắn rằng một nước Ba Lan được khôi phục sẽ không thể thân thiện.

WikiMatrix

In the 880s, at the same time that he was “cajoling and threatening” his nobles to build and man the burhs, Alfred, perhaps inspired by the example of Charlemagne almost a century before, undertook an equally ambitious effort to revive learning.

Vào những năm 880, cùng lúc với việc “thuyết phục và đe dọa” những quý tộc của mình xây dựng và quản lý các burh, Alfred, có lẽ được truyền cảm hứng từ Hoàng đế Charlemagne sống gần một thế kỷ trước, cũng đã nỗ lực để thực hiện tham vọng khôi phục giáo dục.

WikiMatrix

Revival Ending (True Ending) After Zero/Heart Dimension disappears and the party return home, Histoire reveals that Uzume can be revived with share energy, but there’s a chance that Kurome will be revived instead.

Kết Thúc Hồi Sinh (Kết Thúc Thật Sự) Sau khi Zero / Heart Dimension biến mất và cả nhóm trở về nhà, Histoire tiết lộ rằng Uzume có thể được hồi sinh bằng năng lượng shares, nhưng có khả năng là Kurome sẽ được hồi sinh.

WikiMatrix

Such a fund had been used effectively to reduce the deficit from 1789 to 1835, but Bibb was unable to revive it.

Bibb chủ trương sử dụng nguồn thu thặng dư Kho bạc từ hải quan và doanh thu nội bộ để cung cấp phí bảo trì. quỹ này đã được sử dụng một cách hiệu quả để giảm thâm hụt 1789-1835, nhưng Bibb đã không thể cứu sống.

WikiMatrix

The political efforts to revive growth with massive government spending eventually produced a severe rise in public debt, that stood at over 131.8% of GDP in 2017, ranking second in the EU only after the Greek one.

Diễn ra các nỗ lực chính trị nhằm khôi phục kinh tế bằng cách chi tiêu công ồ ạt, cuối cùng dẫn đến nợ công tăng vọt, ở mức trên 135% GDP vào năm 2014, xếp thứ hai trong Liên minh châu Âu chỉ sau Hy Lạp (với 174%).

WikiMatrix

This revival, coming after the break of these decades of the twentieth century, shows once again, the importance of Juan Antonio Villacañas.

Sự hồi sinh này, sau khi phá vỡ những thập niên của thế kỷ XX, cho thấy một lần nữa, tầm quan trọng của Juan Antonio Villacañas.

WikiMatrix

Popular evangelist Billy Graham was at the forefront of reviving use of the term.

Nhà truyền giáo nổi tiếng Billy Graham đi đầu trong việc khôi phục sử dụng thuật từ này.

WikiMatrix

The term enka which had not been used in the postwar era, was revived by her performance.

Thuật ngữ “diễn ca”, từ mà vẫn không được dùng từ hồi sau chiến tranh, đã trở lại trong phần biểu diễn của cô ấy.

WikiMatrix

There he nursed a heroin addiction, which resulted in a lengthy career hiatus interrupted only by the Concert for Bangladesh in August 1971 (where he passed out on stage, was revived, and managed to finish his performance).

Tại đây, anh bắt đầu thử heroin, khiến anh biến mất khỏi đời sống âm nhạc cho tới tận Concert for Bangladesh vào tháng 8 năm 1971 (khi anh lên sân khấu, tỉnh táo và hoàn thiện phần trình diễn của mình).

WikiMatrix

Adventism began in the 19th century in the context of the Second Great Awakening revival in the United States.

Phong trào Phục lâm là một trào lưu bắt đầu vào thế kỷ 19 trong bối cảnh của cuộc Đại Tỉnh thức lần thứ nhì tại Hoa Kỳ.

WikiMatrix

The resettlement plans were revived with new vigor in August 1937, ostensibly with the purpose of suppressing “the penetration of the Japanese espionage into the Far Eastern Krai”.

Đến tháng 8 năm 1937, các kế hoạch tái định cư lại hồi sinh với sức sống mới, bề ngoài là nhằm mục đích ngăn cản “sự thâm nhập của gián điệp Nhật Bản vào các tỉnh Viễn Đông”.

WikiMatrix

may help you and your spouse to revive the feelings that you once shared.

có thể giúp vợ chồng bạn làm sống lại những cảm xúc mà cả hai đã cùng chia sẻ.

jw2019

The only way to revive him, we needed Prime and his Matrix.

Cách duy nhất hồi sinh hắn, ta cần Prime và Ma trận của hắn.

OpenSubtitles2018.v3

All the breath, or air, in the world cannot revive even one cell.

Bao nhiêu hơi thở, hoặc không khí, cũng không thể nào làm sống lại dù chỉ một tế bào.

jw2019

Several films, notably Muriel’s Wedding (1994) and The Adventures of Priscilla, Queen of the Desert (1994), further revived interest in the group and spawned several tribute bands.

Một số tác phẩm điện ảnh, nổi bật là Muriel’s Wedding (1994) và The Adventures of Priscilla, Queen of the Desert (1994), tiếp tục gầy dựng lại sự quan tâm của công chúng đối với nhóm và dẫn đến việc sản sinh nhiều ban nhạc tri ân sau đó.

WikiMatrix

He later revived his military career with the invasion of French forces into Mexico, and another failed coup attempt followed.

Sau đó, ông khôi phục lại sự nghiệp quân sự của mình khi cuộc xâm lăng của quân đội Pháp vào Mexico, và một cuộc đảo chính không thành công theo sau.

WikiMatrix

Cisneros intended this work “to revive the hitherto dormant study of the scriptures,” yet he had no desire to make the Bible available to the public at large.

Ý định của Cisneros là công trình này “làm sống lại việc nghiên cứu Kinh Thánh”, song ông lại không muốn Kinh Thánh đến tay công chúng.

Rate this post

Viết một bình luận