revolution tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng revolution trong tiếng Anh .
Thông tin thuật ngữ revolution tiếng Anh
Từ điển Anh Việt
revolution
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Hình ảnh cho thuật ngữ revolution
Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Chủ đề
Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành
Định nghĩa – Khái niệm
revolution tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ revolution trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ revolution tiếng Anh nghĩa là gì.
revolution /,revə’lu:ʃn/
* danh từ
– vòng, tua
=revolutions per minute+ số vòng quay mỗi phút
– (toán học); (thiên văn học) sự xoay vòng
– cuộc cách mạng
=the socialist revolution+ cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
=the national democratic revolution+ cuộc cách mạng dân tộc dân chủ
Thuật ngữ liên quan tới revolution
Tóm lại nội dung ý nghĩa của revolution trong tiếng Anh
revolution có nghĩa là: revolution /,revə’lu:ʃn/* danh từ- vòng, tua=revolutions per minute+ số vòng quay mỗi phút- (toán học); (thiên văn học) sự xoay vòng- cuộc cách mạng=the socialist revolution+ cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa=the national democratic revolution+ cuộc cách mạng dân tộc dân chủ
Đây là cách dùng revolution tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ revolution tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
revolution / tiếng Anh là gì?
revə’lu:ʃn/* danh từ- vòng tiếng Anh là gì?
tua=revolutions per minute+ số vòng quay mỗi phút- (toán học) tiếng Anh là gì?
(thiên văn học) sự xoay vòng- cuộc cách mạng=the socialist revolution+ cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa=the national democratic revolution+ cuộc cách mạng dân tộc dân chủ