Routine là gì?
Routine là từ tiếng Anh và dịch sang tiếng Việt có nghĩa là lề thói hằng ngày, việc thường ngày, lệ thường,…
Routine có cách phát âm là /ruːˈtiːn/.
Cách sử dụng của Routine trong tiếng Anh
– Routine được dùng để chỉ những công việc, hành động thường ngày mà bạn thường xuyên thực hiện chúng theo thói quen hoặc theo như đã quy định.
Ví dụ: I’m making exercise as part of my daily routine – Tôi đang tập thể dục như một phần thói quen hàng ngày của mình.
There’s no set routine at work – every day is different. – Không có một thói quen cố định nào tại nơi làm việc – mỗi ngày đều khác nhau.
If you get out of a routine, it’s very hard to get back into it. – Nếu bạn thoát khỏi một công việc thường ngày, bạn sẽ rất khó để trở lại với nó.
– Routine dùng để chỉ những công việc thường lặp lại hằng ngày có hơi nhàm chán, không thích thú.
Ví dụ: My job is so routine and boring – I hate it. – Công việc của tôi quá thường xuyên và nhàm chán – tôi ghét nó.
Anything new today? No, just the routine work. – Hôm nay có gì lạ không? Không, vẫn từng ấy công việc thường lệ.
– Routine chỉ những thủ tục theo lệ thường.
Ví dụ: These questions are asked as a matter of routine – Những câu hỏi này được hỏi như một thói quen thường lệ.
The pilots must go through all the routine procedures before takeoff. – Phi công phải kiểm soát những bộ phận theo trình tự thường lệ trước khi cất cánh.
– Routine chỉ một loạt các chuyển động, trò đùa hoặc những thứ tương tự được sử dụng trong một buổi biểu diễn thông thường.
Ví dụ: The ballet dancers go through a dance routine. – Vũ công nhẩy ba-lê nhẩy theo những điệu thường lệ.
Một số cụm từ liên quan với Routine
Business routine: Công việc thường ngày
Daily routine: Công việc thường ngày/ thời gian biểu
Office routine: Công việc văn phòng thường ngày
Routine work: Việc làm thường ngày
Routine test : Thử nghiệm thường kỳ
Routine check: Kiểm tra theo lệ thường.