‘rừng nguyên sinh’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “rừng nguyên sinh”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rừng nguyên sinh , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rừng nguyên sinh trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Cách đây 20 năm, Borneo, hòn đảo lớn thứ tư thế giới, được bao phủ bởi một cánh rừng nguyên sinh bạt ngàn.

Barely 20 years ago, Borneo, the 4th largest island in the world, was covered by a vast primary forest.

2. Thay vào đó họ huy động mọi nguồn lực cho giác dục, du lịch sinh thái và bảo vệ các rừng nguyên sinh.

It prefers to devote its resources to education, ecotourism and the protection of its primary forest.

3. Phướn đất huyệt hung được tìm thấy trong các khu rừng nguyên sinh ẩm ướt từ miền nam Nicaragua, qua Costa Rica và Panama, ở phía tây bắc Colombia.

It is found in humid primary forests from southern Nicaragua, through Costa Rica and Panama, into north-western Colombia.

4. Đặc biệt là trong nửa sau thế kỷ 19, hầu hết các khu rừng nguyên sinh tại Puerto Rico, môi trường sống vô cùng quan trọng của loài, đã bị chặt phá để phát triển nông nghiệp, chủ yếu là để sản xuất đường, bông, ngô và gạo.

Especially during the latter half of the 19th century, most of Puerto Rico’s virgin forests, a historical habitat of the species, were cleared for agricultural development, primarily for the production of sugar, cotton, corn and rice.

Rate this post

Viết một bình luận