rừng nguyên sinh trong Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe

Puszcza, một từ Ba Lan cổ, nghĩa là “rừng nguyên sinh.”

“Puszcza, an old Polish word, means “”forest primeval.“”

Literature

Sông Cagayan chảy qua một trong vài khu rừng nguyên sinh còn lại của Philippines.

The Cagayan River passes through one of the few remaining primary forests in the Philippines.

WikiMatrix

Với diện tích khoảng 32.800 km2 thì nó là rừng nguyên sinh lớn nhất tại châu Âu.

At 32,800 km2 it is the largest virgin forest in Europe.

WikiMatrix

Theo ước tính của IUCN, khoảng 12% rừng Oudomxay là rừng nguyên sinh, 48% rừng thứ sinh.

According to estimations of the IUCN, approximately 12% of Oudomxay forests are primary forests, 48% secondary forests.

WikiMatrix

Hàng trăm dặm rừng nguyên sinh.

Virgin forest for hundreds of miles.

OpenSubtitles2018.v3

Từ khi loài người đến đảo vào khoảng 2.500 năm trước, Madagascar mất trên 90% rừng nguyên sinh.

Since the arrival of humans around 2,350 years ago, Madagascar has lost more than 90 percent of its original forest.

WikiMatrix

Rừng nguyên sinh Komi thuộc về vùng sinh thái taiga Ural.

The Virgin Komi Forests belong to the Ural Mountains taiga ecoregion.

WikiMatrix

Ngọn Núi Khói của chúng ta chứa đựng khu rừng nguyên sinh cuối cùng ở phía Đông nước Mỹ.

Our Smoky Mountains contain the last virgin forests in the eastern United States.

OpenSubtitles2018.v3

Rừng của chúng ta ở Brazil, khu rừng nguyên sinh mà to bằng bang California, bị tàn phá đến 93%.

Our forest in Brazil, that antique forest that was the size of California, is destroyed today 93 percent.

QED

Vườn quốc gia này có một trong số ít các khu rừng nguyên sinh ở phía nam dãy núi Scandinavia.

This national park contains one of the few remaining areas of old-growth forest in southern Scandinavia.

WikiMatrix

Chúng không bao giờ trở thành chó hoang dã vì sự khan hiếm thức ăn trong các khu rừng nguyên sinh.

They never became feral because of the scarcity of food in the native forests.

WikiMatrix

Nếu như chúng ta nhìn vào tán cây của rừng nguyên sinh, chúng ta sẽ thấy một tấm thảm cacbon lớn.

Well, when we look out, you and I, over that canopy of the intact primary forest, what we see is this enormous carpet of carbon.

ted2019

Cách đây 20 năm, Borneo, hòn đảo lớn thứ tư thế giới, được bao phủ bởi một cánh rừng nguyên sinh bạt ngàn.

Barely 20 years ago, Borneo, the 4th largest island in the world, was covered by a vast primary forest.

OpenSubtitles2018.v3

Các đồn điền cọ dầu được phát triển rộng khắp và nhanh chóng xâm lấn các mảnh rừng nguyên sinh cuối cùng.

Palm oil plantations have been widely developed and are rapidly encroaching on the last remnants of primary rainforest.

WikiMatrix

Loài này sống trên khắp tán rừng nguyên sinh và thứ sinh, và di chuyển khoảng cách lớn để tìm trái cây.

This species lives throughout the canopy of primary and secondary forests, and moves large distances to find trees bearing fruit.

WikiMatrix

Ngày nay, dưới 1/100 diện tích nước Anh là rừng nguyên sinh, và thực tế chẳng có rừng nguyên sinh nào thuộc Ireland.

Today, less than 1/100 of Britain is original forest, and essentially none of Ireland.

Literature

Thay vào đó họ huy động mọi nguồn lực cho giác dục, du lịch sinh thái và bảo vệ các rừng nguyên sinh.

It prefers to devote its resources to education, ecotourism and the protection of its primary forest.

OpenSubtitles2018.v3

Nó được tìm thấy ở độ cao từ 35-100 mét (115-328 ft) trong rừng nguyên sinh và thứ sinh đất thấp, vườn, và rừng trồng.

It is found at elevations between 35–100 meters (115–328 ft) in primary and secondary lowland forest, gardens, and plantations.

WikiMatrix

Trên các tán cây, nếu bạn ngồi cạnh tôi và nhìn quanh hệ sinh thái rừng nguyên sinh, các cũng sẽ thấy cảnh như thế này.

Up in the canopy, if you were sitting next to me and you turned around from those primary forest ecosystems, you would also see scenes like this.

QED

Đây là di sản thiên nhiên thế giới đầu tiên tại Nga được UNESCO công nhận và là dải rừng nguyên sinh lớn nhất châu Âu.

It is the first natural UNESCO World Heritage site in Russia and the largest expanse of virgin forests in Europe.

WikiMatrix

Trong số này có năm công trình là chùa Phật giáo, một đền thờ Thần đạo (Shintō), một cung điện và một khu rừng nguyên sinh.

Five are Buddhist temples, one is a Shinto shrine, one is a Palace and one a primeval forest.

WikiMatrix

Tại Panama, việc phát triển những khu rừng mới từ đất trồng trọt bỏ hoang đã vượt quá những mất mát của rừng nguyên sinh vào năm 1990.

In Panama, growth of new forests from abandoned farmland exceeded loss of primary rainforest in 1990.

WikiMatrix

Rate this post

Viết một bình luận