sa mạc in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Israel biến sa mạc thành đất canh tác.

Israel turned the desert into arable land.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi tin vào cái lỗ sẽ chôn anh ở sa mạc ấy.

I trust the hole in the desert I’d leave you in.

OpenSubtitles2018.v3

Và khi chúng tôi bắt đầu đi xuyên qua sa mạc, chiếc jeep hư máy.

And as we started to go through the desert, the Jeep broke down.

QED

5 triệu mà Westmoreland chôn ở sa mạc ở Utah.

Five million dollars that Westmoreland planted in the desert in Utah.

OpenSubtitles2018.v3

Họ hành trình xuyên qua những sa mạc khô cằn cho đến khi họ đến được biển.

They traveled through barren deserts until they reached the sea.

LDS

Người chết không thấy được mình bị thiêu đốt trong sa mạc dục vọng.

The dead are not scorched in the desert of desire.

OpenSubtitles2018.v3

Khu vực 2, địa hình sa mạc.

Sector 2 indicating desert terrain.

OpenSubtitles2018.v3

Trong sa mạc phía sau nó, còn có những con rồng lớn hơn

In the deserts behind larger dragons

QED

Chào mừng đến với sa mạc… của cái ” thưc “.

Welcome to ” the desert of the real. “

OpenSubtitles2018.v3

sa mạc Kalahari, những cơn mưa qua nhanh cho thấy đã vào mùa khô.

In the Kalahari, brief rains have given way to the dry season.

OpenSubtitles2018.v3

Và nghĩ tới việc… chỉ cần một ngày trong sa mạc Sahara.

And to think all it took was a day in the Sahara.

OpenSubtitles2018.v3

Hơn 300 nghìn người đã chết ngoài sa mạc.

All Crusaders, about 300,000 people have died in the desert.

OpenSubtitles2018.v3

Tất cả đã bị phá hủy trong Chiến dịch Bão táp Sa mạc vào năm 1991.

This was successfully demonstrated during Operation Desert Storm in 1991.

WikiMatrix

Loài này có ở sa mạc Arabian, the Sinai, Israel, phía đông đến tây bắc Ấn Độ.

It is found in the Arabian Desert, the Sinai, Israel, east to north-western India.

WikiMatrix

Sa mạc ở kia, đồi cát, và vài vùng nhỏ hơn.

The desert is there, sand dunes, some small field.

ted2019

Có một vài đứa từ sa mạc nên không biết bơi.

Some of them little fellas from the desert can’t swim’em.

OpenSubtitles2018.v3

Khí hậu sa mạc này là do một phần bị hiệu ứng án mưa bởi Dãy núi Cascade.

This desert climate is in part due to a rain shadow effect caused by the Cascade Range.

WikiMatrix

Cốt truyện diễn ra trong một sa mạc rộng lớn được sử dụng để là một đại dương.

The storyline takes place in a vast desert that used to be an ocean.

WikiMatrix

Cho nên tôi có lợi thế nhất định khi bắt đầu nghiên cứu sa mạc này.

So I had a unique advantage when I started studying this desert.

ted2019

Ếch thích nghi với sa mạc.

Frogs adapted to deserts.

ted2019

sẽ rơi xuống giữa một cái sa mạc.

We’re in the middle of the desert.

OpenSubtitles2018.v3

Otonycteris, dơi tai dài sa mạc ( long-eared bat ), đang săn mồi.

Otonycteris, the desert long-eared bat, is on the hunt.

OpenSubtitles2018.v3

Đây là sa mạc của chúng.

This is their desert.

OpenSubtitles2018.v3

Và rồi chúng ta có thể hạ hết đám xấu xa ở sa mạc.

And then we could take on all the bad guys, like maybe in the desert.

OpenSubtitles2018.v3

Sa Mạc Awikango Chương XVII.

The Desert of Awikango Chapter XVII.

Rate this post

Viết một bình luận