Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “sa mạc”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sa mạc , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sa mạc trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Sa mạc lớn nhất – sa mạc Sahara kéo dài gần 3,5 triệu dặm vuông ( 9.000.000 km2 ) .
Largest desert – Sahara Desert which spans almost 3.5 million square miles ( 9,000,000 square kilometers ) .
2. Ô Hải nằm trên bờ sông Hoàng Hà giữa sa mạc Gobi và sa mạc Ordos.
It is located on the Yellow River between the Gobi and Ordos deserts.
3. Cách 100km, ở trái tim của sa mạc, gà gô sa mạc ( sandgrouse ) đang nở những con non.
60 miles away, in the heart of the desert, sandgrouse chicks are hatching.
4. Sa mạc Gobi ở Mông Cổ và sa mạc Ả Rập trải dài trên phần lớn Trung Đông.
The Gobi Desert is in Mongolia and the Arabian Desert stretches across much of the Middle East.
5. Ếch thích nghi với sa mạc.
Frogs adapted to deserts.
6. Tajikistan có khí hậu lục địa, cận nhiệt đới và sa mạc với một số khu vực sa mạc.
Tajikistan’s climate is continental, subtropical, and semiarid, with some desert areas.
7. NƠI SA MẠC KHÔ CẰN ít khi mưa của Phi Châu, có mọc loài hoa quý—hoa hồng sa mạc.
IN PARCHED DESERTS of Africa, where rainfall is scarce, grows a jewel—the desert rose.
8. Cùng chạy quanh sa mạc với nhau.
Running around the desert together.
9. Luthor đã bày mưu vụ sa mạc.
Luthor engineered the desert.
10. Sa mạc đầy gió, và rất lạnh.
The desert’s extremely windy as well as being very cold.
11. Mari—Đế đô cổ của vùng sa mạc
Mari —Ancient Queen of the Desert
12. Trong đất của sa mạc+ và hầm hố,
Through a land of deserts+ and pits,
13. Chắc họ bị sa mạc nuốt chửng rồi.
They be deep in the nothing.
14. Israel biến sa mạc thành đất canh tác.
Israel turned the desert into arable land.
15. Sa mạc Namib ở tây nam Châu Phi.
The Namib in south-west Africa.
16. “Từ các đồi cằn cỗi của sa mạc,
“A scorching wind from the barren hills of the desert
17. Địa hình cằn cỗi, trông như sa mạc.
The terrain is barren, desert-like.
18. Chiến dịch sói sa mạc chiếm lĩnh giải Oscar
Oscar triumph for Hurt Locker
19. Chào mừng đến với sa mạc… của cái ” thưc “.
Welcome to ” the desert of the real. “
20. Thay vào đó là sa mạc, cát, cỏ khô.
Instead, there is the desert, sand and dry grass.
21. Vùng sa mạc này đúng một chỗ nguy hiểm.
This desert’s a mighty unlucky place.
22. thì lạc đà là “con tàu” trên sa mạc.
The last point, we all know in our primary schools that that camel is a ship of desert.
23. Lý do vì sao bạn phải dựng kính viễn vọng ở những nơi như Sa Mạc Atacama là bởi vì độ cao của sa mạc.
The reason why you have to build these telescopes in places like the Atacama Desert is because of the high altitude desert.
24. Nó đã bị chó rừng sa mạc ăn hết rồi.
It was eaten by jackals in the desert.
25. Cổ họng anh khô khốc, y như sa mạc vậy.
My throat is dry, just like the desert.
26. Dĩ nhiên chỉ như hạt cát trong sa mạc thôi.
Of course, it’s only a drop in the bucket.
27. Hãy nghĩ về những đóa hướng dương trong sa mạc.
Just think of all those sunflowers in the desert.
28. 6 Nó sẽ như cây trơ trọi trong sa mạc,
6 He will become like a solitary tree in the desert.
29. 5 triệu mà Westmoreland chôn ở sa mạc ở Utah.
Five million dollars that Westmoreland planted in the desert in Utah.
30. Đây là một sa mạc cổ xưa nhất thế giới.
This is the oldest desert in the world.
31. Chuyện kể rằng Alexander đã đi bộ qua sa mạc.
And legend has it that Alexander trekked through this desert.
32. Đa phần họ ở vùng Châu Phi gần sa mạc Sahara.
Most of them are in sub- Saharan Africa.
33. Tôi ở đây để nhìn cổ máy sa mạc tốt nhất.
I’m here to look at the ultimate desert machine.
34. Có một vài đứa từ sa mạc nên không biết bơi.
Some of them little fellas from the desert can’t swim’em.
35. Hemilepistus reaumuri số ở đồng cỏ, bán sa mạc và sa mạc của Bắc Phi, và Trung Đông, và đôi khi ở cả rìa các hồ nước mặn.
Hemilepistus reaumuri is found in the steppes, semideserts and deserts of North Africa, and the Middle East, and occasionally on the margins of salt lakes.
36. Sa mạc Atacama trở nên quan trọng về mặt kinh tế.
The Atacama Desert became economically important.
37. CIA nghĩ rằng vụ ở sa mạc đã được dàn xếp.
CIA thinks the desert was a setup.
38. Những toán cướp, địa hình sa mạc, động vật nguy hiểm
Marauder bands, desert terrain, dangerous wildlife
39. Sa mạc ở kia, đồi cát, và vài vùng nhỏ hơn.
The desert is there, sand dunes, some small field.
40. Ông lo phần hồn của cổ, còn tôi lo sa mạc.
You work on her soul, and I’ll take care of the desert.
41. Nếu có một sa mạc ở lục địa với biển ngay sát, sự bốc hơi ở biển lớn hơn, và nó hút hết khí ở trên sa mạc.
If there is a desert in the continent with a nearby sea, evaporation’s greater on the sea, and it sucks the air above the desert.
42. Thế giới du lịch sinh thái rộng 130 km2, bao gồm Sa mạc Safari, Khách sạn Sand Dune, Sa mạc cho cắm trại và Tầm nhìn Di sản Dubai.
Eco-Tourism World 75 km2 (28.9 mile2), which will include Desert Safari, Sand Dune Hotel, Desert Camps, and Dubai Heritage Vision.
43. Hãy hình dung bạn đang băng qua một sa mạc mênh mông.
IMAGINE that you are walking across a vast desert.
44. Sa mạc đầy xương cốt của những người đi tìm kho báu.
The desert is full of bones that went looking for treasure.
45. Tôi đang tính làm cách nào có thể tưới nước sa mạc.
I’m planning on how to irrigate this desert.
46. Mỗi một cây dại trên sa mạc vẫn là một bông hoa.
Every weed in the desert is still a flower.
47. Otonycteris, dơi tai dài sa mạc ( long-eared bat ), đang săn mồi.
Otonycteris, the desert long-eared bat, is on the hunt.
48. Loài nổi tiếng nhất có lẽ là châu chấu sa mạc, S. gregaria.
The best known species is probably the desert locust (S. gregaria).
49. Ga’he là vị thần hùng mạnh sống trong các hang động sa mạc.
The Gahe are mighty spirits who dwell in desert caves.
50. Vậy nghe này, Cleo, sa mạc này là khu vực phóng xạ cao.
Well, listen, Cleo, this desert is a highly radioactive place.