Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “sầm uất”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sầm uất , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sầm uất trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Tại sao Han Jiao lại giấu két sắt trong khu cờ bạc sầm uất nhất phố Tàu?
Why would Han Jiao stash it right in the middle of Chinatown’s busiest gambling den?
2. Cao Xương là một trung tâm thương mại sầm uất, là một điểm dừng chân của các thương nhân trên Con đường tơ lụa.
A busy trading center, it was a stopping point for merchant traders traveling on the Silk Road.
3. Nhưng từ dạo đó, tần suất buôn bán và đầu tư dọc eo biển lại trở nên sầm uất đến nỗi tháng 11 vừa qua, lãnh đạo 2 bên đã mở hội nghị thượng đỉnh lịch sử để bàn về thống nhất hoà bình trở lại.
But since that time, the trade and investment volumes across the straits have become so intense that last November, leaders from both sides held a historic summit to discuss eventual peaceful reunification.