Sành điệu như thế nào nữa?
How much kwooler?
Bạn không muốn nó nhiều bằng việc bạn muốn trở nên sành điệu.
You don’t want it as much as you want to be cool.
Nếu đã thăng thì cũng phải thăng cho sành điệu.
If you got to go, go in style.
nó hơi sành điệu một chút.
But it’s sophisticated.
Tóc em tôi thưa hơn, nhưng đầu vuốt keo và trông cũng sành điệu.
My brother’s hair has thinned a little too, but his head is gelled and looks swanky.
Sành điệu chưa?
How hot do I look in this?
Sành điệu, sành điệu,
cool cool, cool cool,
Đi trễ một cách sành điệu không hay đâu khi đó là tiệc của bạn gái cậu.
Fashionably late doesn’t fly when it’s your girlfriend’s party.
Sành điệu sành điệu trường học phong cách
cool cool, the style school
Ko, nó ” sành điệu ” hơn 1 cái mụn nhiều.
No, it’s fancier than a pimple.
Sành điệu sành điệu,
cool cool, cool cool,
Em sẽ làm anh sành điệu!
I’ # make you cool!
Tôi thấy ông đúng là người sành điệu.
I can see you are a connoisseur in all things.
Giống như hồi bé, mặc giống những đứa sành điệu cũng khiến bạn trông sành điệu.
Think back to grade school and dressing like the cool kids made you “cool.”
Nó không sành điệu.
It’s not fancy.
Sành điệu, Anna, sành điệu!
Cool, Anna, cool!
Chà, những người sói này du lịch sành điệu quá nhỉ?
Wow, these wolves really travel in style, don’t they?
Anh sẽ không bao giờ trở nên sành điệu, anh sẽ mãi là một thằng ngốc
You will never be cool, you will always be a fool
Tôi đã nghe nói rằng một số thành niên trẻ tuổi độc thân nói rằng tôi ′′sành điệu.
I have heard that some young single adults say that I am “hip.”
Tôi không sành điệu, cũng chẳng sôi nổi như cậu nói.
I’m not cool.
Bản thân tôi là dân sành điệu khi đến một câu lạc bộ, đúng chứ?
I’m sort of a cosmo man myself When it comes to a club, right?
Cái áo sành điệu này có từ bao giờ đây?
Since when have I got such a bright top?
Rất sành điệu.
So sophisticated.
Dùng từ không sành điệu rồi.
The term is not cool.
Mày có áo khoác sành điệu mà.
You got a cool jacket.