savory trong Tiếng Việt, dịch, câu ví dụ | Glosbe

Satureia (Satureja) is a common name for Satureja thymbra, a species of savory whose other common and ethnic names include, “Persian za’atar”, “za’atar rumi” (Roman hyssop), and “za’atar franji” (European hyssop).

Satureia (Satureja) là tên gọi chung của Satureja thymbra, một loài savory có cả những tên gọi phổ biến và dân tộc khác như “Persian za’atar”, “za’atar rumi” (cây bài hương La Mã) và “za’atar franji” (cây bài hương châu Âu).

WikiMatrix

So if miracle berries take sour things and turn them into sweet things, we have this other pixie dust that we put on the watermelon, and it makes it go from sweet to savory.

Nếu ” trái dâu thần ” biến những món chua thành những món ngọt, chúng tôi có thứ bột tiên này mà chúng tôi rắc lên miếng dưa hấu, và nó chuyển từ món ngọt sang món mặn.

QED

And as soon you’ve prepared a nutritious yet savory meal that I’m about to eat, you can listen to whatever you like.

Ngay khi con nấu được một bữa ăn bổ dưỡng mà vẫn thơm ngon để cho Mẹ ăn thì con có thể nghe bất cứ gì con thích.

OpenSubtitles2018.v3

But in the tiniest of doses, a savory addition to any wine-based sauce.

Nhưng với liều lượng rất nhỏ, thêm một chút rau húng với rượu để làm nước sốt. Mmm.

OpenSubtitles2018.v3

Between 8:00 pm and 9:00 pm it is time for an alcoholic beverage, beer or wine, and a savory snack.

Giữa 4:00 và 5:00 giờ tối là thời gian cho đồ uống có cồn, bia hoặc rượu vang, và một món ăn nhẹ mặn.

WikiMatrix

This anion is also responsible for the savory flavor (umami) of certain foods, and used in glutamate flavorings such as MSG.

Anion này cũng chịu trách nhiệm về hương vị thơm ngon (umami) của một số thực phẩm nhất định, và được sử dụng trong các loại hương vị glutamate như bột ngọt.

WikiMatrix

It often is used to finish hot savory sauces and with its fat content greater than 30%, curdling is not a problem.

Nó thường được dùng để cho vào nước sốt mặn, với hàm lượng chất béo lớn hơn 30%, và không bị vón cục.

WikiMatrix

They can be sweet or savory; the latter are typically prepared with vegetables.

Họ có thể là ngọt hoặc mặn; sau này thường được chuẩn bị với các loại rau.

WikiMatrix

In the United Kingdom and most Commonwealth countries, pudding can be used to describe both sweet and savory dishes.

Tại Anh và hầu hết các quốc gia trong Khối thịnh vượng chung, pudding được dùng để miêu tả cả các món mặn và món ngọt.

WikiMatrix

(However, in other countries, “arrollado primavera” refers to a savory pinwheel type roll made with thin sponge cake and should not be confused with the Chilean version.)

(Tuy nhiên, ở các nước khác, “arrollado primavera” đề cập đến một cuộn chả giò ngon làm từ bánh tráng mỏng từ bột mỳ và không nên nhầm lẫn với các phiên bản của Chile.)

WikiMatrix

They end up supporting Diem in South Vietnam whom we also know was not the necessary the most savory person in the world.

Họ đã kết thúc hỗ trợ Diem ở Nam Việt Nam người mà chúng tôi cũng biết là không cần thiết nhất savory người trên thế giới.

QED

Iconic of Lazio is cheese made from ewes’ milk (Pecorino Romano), porchetta (savory, fatty, and moist boneless pork roast) and Frascati white wine.

Các sản phẩm điển hình của Lazio là pho mát làm từ sữa cừu (Pecorino Romano), porchetta (lợn quay không xương mặn, béo, và ẩm) và vang trắng Frascati.

WikiMatrix

Other examples of flatbreads that survive to this day from the ancient Mediterranean world are focaccia (which may date back as far as the ancient Etruscans); Manakish in Lebanon, coca (which has sweet and savory varieties) from Catalonia; Valencia and the Balearic Islands; the Greek Pita; Lepinja in the Balkans; or Piadina in the Romagna part of Emilia-Romagna in Italy.

Một ví dụ khác của bánh mì dẹt tồn tại đến ngày nay từ thời Địa Trung Hải cô đại là Focaccia (có thể cổ ngang với nền Văn minh Etrusca); Mankoucheh trong Lebanon, coca (trong đó có các giống ngọt và mặn) từ Bavaria; Valencia và Quần đảo Baleares; bánh Pita của người hy lạp; Lepinja trong Balkans, hoặc Piadina trong phần Romagna của Emilia-Romagna ở Ý.

WikiMatrix

Unlike many Chinese pancakes, which often contain savory meat fillings, hotteok are stuffed with sweet fillings, to suit Koreans’ tastes.

Không giống hầu hết bánh Trung Quốc thường trộn thêm nhân thịt, hotteok được trộn với nhân ngọt, cho phù hợp với khẩu vị người Hàn Quốc.

WikiMatrix

It is used mostly in savory dishes, but also is used in some sweet dishes, such as the cake sfouf.

Nghệ chủ yếu được sử dụng trong các món ăn ngon, nhưng cũng được sử dụng trong một số món ăn ngọt như bánh Sfouf.

WikiMatrix

It is similar to a casserole and is sometimes referred to in English as a pie or savory cake.

Nó giống như một hầm và đôi khi được gọi trong tiếng Anh là một bánh, hay bánh mặn.

WikiMatrix

Or… you sit on it and you put out some discreet feelers to Wilkerman’s less savory kids and you offer not to file the papers and you get rid of Daddy.

Hoặc là… ông giấu nhẹm nó đi, đưa ra vài thăm dò kín đáo tới đứa con Wilkerman ít ưa nhất và đề nghị nó không điền vào hồ sơ rồi ông thủ tiêu người cha luôn.

OpenSubtitles2018.v3

Allan Savory’s holistic management technique has been likened to “a permaculture approach to rangeland management”.

Kỹ thuật quản lý toàn diện của Allan Savory đã được so sánh với “cách tiếp cận permaculture đối với quản lý đất đai” .

WikiMatrix

You might remind him of the simple and cost-free pleasures derived from the beauty of a sunset, the sweet smell of a flower, the savory taste of a fruit, or the joy of watching a mother bird feed her young.

Chẳng hạn, bạn nhắc người nghe về niềm vui thích giản dị và không tốn tiền khi thưởng thức cái đẹp của cảnh mặt trời lặn, mùi thơm của hoa, vị ngon ngọt của trái cây, hay khi quan sát một chim mẹ mớm mồi cho con.

jw2019

HC: So if miracle berries take sour things and turn them into sweet things, we have this other pixie dust that we put on the watermelon, and it makes it go from sweet to savory.

HC: Nếu “trái dâu thần” biến những món chua thành những món ngọt, chúng tôi có thứ bột tiên này mà chúng tôi rắc lên miếng dưa hấu, và nó chuyển từ món ngọt sang món mặn.

ted2019

On the eastern side, at 05:15, Coast Force—commanded by Brigadier Reginald Savory and charged with capturing Halfaya Pass, started to move on to their objective.

Lúc 05:15, trên mạn đông trận địa, cánh quân ven biển dưới sự chỉ huy của Chuẩn tướng Reginald Savory khởi hành tiến đánh đèo Halfaya.

WikiMatrix

Sure, there are some less than savory elements in there, but on the whole, scholars agree that its existence is probably a good thing.

Chắc chắn rằng có nhiều thứ còn nhỏ hơn các hạt gia vị. nhưng trên tất cả, các học giả đều đồng ý rằng sự xuất hiện của nó dường như là một điều tốt.

QED

Also in 1830, the Bonin Islands, claimed by Japan but uninhabited, were settled by the American Nathaniel Savory, who landed on the island of Chichijima and formed the first colony there.

Năm 1830, quần đảo Boninư, được Nhật Bản tuyên bố chủ quyền nhưng không có người ở, được người Mỹ Nathaniel Savory đến nghỉ chân, người đặt chân lên đảo Chichijima và thành lập thuộc địa đầu tiên ở đó.

WikiMatrix

The earliest domesticated chickens, dating at least back to 7,000 years ago, weren’t bred for food, but for something considered less savory today.

Những con gà được thuần hóa sớm nhất, đã hiện diện ít nhất từ 7.000 năm trước, vốn không được gây giống để làm thức ăn, mà cho những việc ít liên quan đến thức ăn hơn.

ted2019

Shaobing contains a variety of stuffings that can be grouped into two main flavors: savory or sweet.

Shaobing chứa nhiều loại độn có thể được chia thành hai hương vị chính: mặn hoặc ngọt.

Rate this post

Viết một bình luận