‘say mê’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “say mê”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ say mê , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ say mê trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Lòng say mê sách

A Fascination With Books

2. Chúng tôi rất say mê.

We got hooked.

3. Nó khiến tôi say mê.

This fascinated me.

4. Susie từng say mê âm nhạc.

Susie’s first love was music.

5. Rồi nhà vua đã say mê nàng.

The king then ceased to annoy her.

6. Giai điệu thật say mê làm sao.

What a delightful tune.

7. Cha đọc say mê không rời sách được.

He could not put the book down.

8. Cô bảo vệ hắn vì cô đã say mê hắn!

You are defending him because you’ve become infatuated with him.

9. Đây chính là điều mà tôi thực sự say mê.

This is what I’m passionate about.

10. Tôi say mê khoa học ngay từ khi còn nhỏ.

My fascination with science started at an early age.

11. Niềm vui sẽ góp vào câu thần chú say mê.

Pleasure will cast its intoxicating spell

12. Công việc truyền giáo trở thành niềm say mê của tôi.

Missionary work became my passion.

13. Sau điều này, cô ấy không còn say mê điện nữa

After this she’s not gonna be crazy about electricity, either.

14. Tui nghĩ sẽ có thằng nào đó làm nó say mê.

I wonder if there are any of that new guy that she’s so crazy about.

15. Tôi thấy say mê trong buổi nói chuyện 18 phút này.

This “18 minutes” business, I find quite fascinating.

16. Roger Bacon là một con người say mê với khoa học.

Roy Bean is an obsessed man.

17. Nó chỉ là từng trang giấy của một kẻ điên say mê.

It’s just page after page of the ravings of a lunatic.

18. Tôi cố gắng học để tốt nghiệp, và say mê âm nhạc.

I was trying to graduate from school, and I was deeply involved in music.

19. Anh ấy là một người trẻ cực kỳ say mê văn học.”

He was a young literary enthusiast.”

20. Ông say mê tửu sắc, không còn thiết tha việc nước nữa.

But he was softer—he doesn’t drink alcohol anymore.

21. ‘Các nhà khoa học nghiên cứu thiên nhiên vì say mê thiên nhiên, và họ say mê vì nó đẹp’.—JULES-HENRI POINCARÉ, NHÀ KHOA HỌC VÀ TOÁN HỌC PHÁP (1854-1912).

‘The scientist studies nature because he delights in it, and he delights in it because it is beautiful.’ —JULES-HENRI POINCARÉ, FRENCH SCIENTIST AND MATHEMATICIAN (1854-1912).

22. Cái tôi thấy ở cậu, cũng như họ, là say mê nghiên cứu.

What they had in common, what I see in you, is a love of form.

23. Tôi say mê đọc những cuốn sách đó và muốn tìm hiểu nhiều hơn.

I devoured those books and wanted to learn more.

24. Khi bắt đầu đọc, tôi nhanh chóng say mê những điều trong Kinh Thánh.

As I started reading the Bible, I quickly became absorbed in it.

25. Một tâm hồn say mê văn học từng mơ ước trở thành nhà thơ.

An avid reader, Jo dreamed of becoming a librarian as a child.

26. Người Say mê Súng, Thợ săn Quái vật, Người Sẵn sàng đón Tận thế.

Gun enthusiast, monster-hunter, doomsday-prepper.

27. Trí tuệ của Caroline vượt xa chồng bà, và bà say mê nghiên cứu.

Caroline’s intellect far outstripped her husband’s, and she read avidly.

28. Sự say mê điên cuồng hắn của bà đã ảnh hưởng tới con gái tôi!

Your infatuation for him infected my daughter!

29. Năm 1525, Henry VIII bắt đầu say mê Anne và tìm cách theo đuổi bà.

In 1525, Henry VIII became enamoured of Anne and began pursuing her.

30. Khoa học chuyển động điểm là ngành tôi và các đồng nghiệp rất say mê.

My colleagues and I are fascinated by the science of moving dots.

31. Dù cậu say mê công việc cỡ nào, trước tiên cũng phải đảm bảo sức khỏe.

No matter how enjoyable your work is, make sure you take of your health first.

32. Những người khác thì say mê vì sự thách đố của một công trình học thuật.

Others have simply been fascinated by the scholastic challenge of the project.

33. Giả sử một cặp chỉ hứa hôn, nhưng nhiều lần say mê âu yếm quá mức.

Suppose an engaged couple indulged in passion-arousing heavy petting on numerous occasions.

34. Đó là sự hào hứng và say mê của các sinh viên đối với điều này.

That’s how engaging and immersive this really is for the students.

35. Ông cảm thấy rằng tôi đã trở nên quá say mê những vật chất thế gian.

He sensed that I was becoming too enamored with temporal things.

36. Vì nội dung gần gũi với cuộc sống của mình nên các em rất say mê đọc.

Because the content is relevant to their lives, the children become enthusiastic about reading.

37. Tôi say mê với các bằng chứng về khoa học chứng minh có một Đấng Tạo Hóa.

I was enthralled with the scientific proofs that there is a Creator.

38. Tại sao một người say mê nhạc kích động lại trở thành người rao truyền tin mừng?

Why did a heavy-metal enthusiast become a minister of religion?

39. Nó làm say mê tâm hồn chúng ta và trấn an nỗi sợ hãi của chúng ta;

It charms our souls and calms our fears;

40. Anh ta tiếp tục kể lể về câu chuyện tình yêu nhỏ bé say mê của cô.

He went on and on about your enchanting little love story.

41. Thú thật là tôi dốc lòng vào việc làm ăn—đó là điều tôi say mê nhất.

To be honest, my heart was in my business—it was my greatest love.

42. Tôi thật say mê về những điều mình nghe nên tuần sau tôi đi bộ đến đấy.

I was so enthusiastic about what I heard that the next week I walked there.

43. Tôi đã bắt đầu say mê của mình như thế và bắt tay vào dự án TEEB.

That’s how my interests began and went to the TEEB project.

44. Các đường xoắn ốc tráng lệ, các dải bụi làm say mê, các vụ va chạm dữ dội

Majestic spirals, absorbing dust lanes, violent collisions.

45. Còn anh thì quá kiêu hãnh để thú nhận là anh đang say mê tôi, Tiến sĩ Jones.

And you’re just too proud to admit that you’re crazy about me Dr. Jones.

46. Tôi thử kết hợp từ “say mê” (smite) với những ngữ cảnh riêng biệt, trong kinh Cựu ước.

I tend to associate the word “smite” with a very particular context, which is the Old Testament.

47. Tôi say mê xem máy bay nhào lộn bay qua ngôi nhà chúng tôi ở vùng đồng quê.

I loved watching planes barrel over our holiday home in the countryside.

48. Ông là một người chơi nghiệp dư say mê trống bongo và thường chơi chúng trong dàn nhạc.

He was an enthusiastic amateur player of bongo drums and often played them in the pit orchestra in musicals.

49. Các câu chuyện của cô đều lấy từ sách báo khiêu dâm, khiến nhiều bạn học say mê.

Her stories, which she culled from pornographic literature, enthralled many of her fellow students.

50. Người Mỹ tin vào sự tiến bộ, sự tự cải tiến và đúng là say mê trong giáo dục.

The American believes in progress, in self-improvement, and quite fanatically in education.

Rate this post

Viết một bình luận