Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “se lạnh”, trong bộ từ điển Từ điển Việt – Pháp. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ se lạnh , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ se lạnh trong bộ từ điển Từ điển Việt – Pháp
1. Chiến tranh Lạnh
La guerre froide
2. Chiến tranh lạnh.
La guerre civile froide.
3. Chết tiệt, lạnh quá.
On est trempés!
4. Một lon bia lạnh.
Une bière bien froide.
5. Cơn bão phát triển từ một máng lạnh trên front lạnh vào ngày 12 tháng 3.
L’acmé de la vague de froid se produisit le 12 février.
6. Đồ máu lạnh chết tiệt!
Un coup de cet animal de Spock!
7. Bốn chai bia lạnh, Má.
Quatre bouteilles de bière.
8. Chết tiệt, trời lạnh quá.
Quel froid.
9. Nhưng khi Chiến tranh lạnh kết thúc hòa bình lạnh giữa Israel và Iran cũng kết thúc.
Mais avec la fin de la guerre froide est également survenue la fin de la paix « froide » entre Israël et Iran.
10. Tôi lạnh chết đi được.
J’ai froid, bordel.
11. 29 Môi-se cũng chia phần thừa kế cho một nửa chi phái Ma-na-se theo gia tộc.
29 Enfin Moïse donna un héritage à la demi-tribu de Manassé, c’est-à-dire à la moitié de la tribu de Manassé, héritage qui fut réparti entre les familles+.
12. Bị bắn hạ trong máu lạnh.
Pour être abattus de sang froid
13. Khí lạnh tràn vào buồng phổi.
La morsure de l’air froid dans ses poumons.
14. Nhiệt độ lạnh làm mất hương vị của quả cà chua, vì vậy đừng trữ chúng trong tủ lạnh.
Les températures basses affadissent les tomates ; ne les conservez donc pas au réfrigérateur.
15. Iếp-san (Chi phái của A-se)
Ibtsân (Tribu d’Asher)
16. Môi-se đáp: ‘Thưa, một cây gậy’.
‘Un bâton’, fit Moïse.
17. nhưng tôi sẽ lạnh chết mất.
Je vais mourir de froid.
18. Rồi Chiến Tranh Lạnh kết thúc.
Puis vient la fin de la guerre froide.
19. Người ta không chết vì cảm lạnh.
On ne meurt pas d’un rhume.
20. Bữa tối trong tủ lạnh rồi nhé.
Le dîner est au réfrigérateur.
21. Cậu lạnh và tôi giúp cậu ấm.
T’avais froid et je t’ai couvert.
22. Chắc do hôm bữa bị cảm lạnh.
Je vais probablement avoir un rhume.
23. Ai để rau diếp trong tủ lạnh?
Qui conserve la laitue au réfrigérateur?
24. Bắn ổng chết một cách lạnh lùng.
Abattu de sang froid.
25. Nhưng Môi-se nói: ‘Tôi chẳng ra gì.
Mais Moïse dit: ‘Je ne suis rien.