Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “septic sore throat”, trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ septic sore throat , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ septic sore throat trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh – Việt
1. Sore throat?
Viêm họng?
2. * a sore , raw throat or hoarse voice
* cổ họng đau rát hoặc khàn giọng
3. – has a specific complaint ( e .g. , sore throat or earache )
– mắc bệnh nào đó ( như đau họng hoặc đau lỗ tai )
4. “Do you remember that patient you saw with the sore throat?”
“Anh có nhớ bệnh nhân đau họng anh khám không?”
5. The bull , Taurus , takes over the throat and Taureans are advised to drink lots of water daily to stave off sore throat or dehydration .
Bò đực , cung Kim Ngưu , chi phối cổ họng và người thuộc cung Kim Ngưu được khuyên uống nhiều nước hàng ngày để ngăn chặn đau họng hay mất nước .
6. Signs of strep include a sore throat that lasts more than a week , painful or difficult swallowing , excessive drooling , a rash , pus in the back of the throat , fever over 100°F degrees , or contact with someone with strep throat .
Các dấu hiệu của khuẩn cầu chuỗi gồm đau họng kéo dài hơn một tuần , đau hoặc khó nuốt , chảy nước mũi , nước dãi dữ dội , phát ban , đáy cổ họng mưng mủ lên , sốt trên 100°F , hoặc tiếp xúc với người bị viêm họng .
7. She’s gone into septic shock.
Cô ấy đang rơi vào sốc bội nhiễm.
8. Tell him the infection’s made her septic.
Nói lại rằng bệnh nhân đã bị nhiễm trùng huyết.
9. It’s a cold sore.
Là bệnh mụn rộp đó mà.
10. My throat’s sore.
Cổ họng tôi đau quá.
11. Sore throats, joint pains.
Đau họng và các khớp.
12. Throat white.
Cổ họng màu trắng.
13. Please Link, don’t get sore.
Làm ơn đi, Link, đừng bực bội.
14. Two years later I was an attending in the emergency department at a community hospital just north of Toronto, and I saw a 25 year-old man with a sore throat.
Hai năm sau tôi là bác sĩ chính thức ở khoa cấp cứu ở một bệnh viện cộng đồng phía bắc Toronto, và tôi khám một anh thanh niên 25 tuổi bị viêm họng.
15. Slash Cameron’s throat.
Cà phê của tôi sao vẫn chưa tới?
16. Nobody likes a sore loser, Fiona.
Không ai thích đứa cay cú đâu, Fiona.
17. Gonna be sore in the morning.
Sáng mai sẽ nhừ người đây.
18. Bit of a sore subject.
Có tí buồn bã.
19. Two years later I was an attending in the emergency department at a community hospital just north of Toronto, and I saw a 25 year- old man with a sore throat.
Hai năm sau tôi là bác sĩ chính thức ở khoa cấp cứu ở một bệnh viện cộng đồng phía bắc Toronto, và tôi khám một anh thanh niên 25 tuổi bị viêm họng.
20. Second, you’re a very sore loser.
Thứ hai, cô đã thua lại còn cay cú.
21. Blackwater is septic or otherwise toxic and cannot easily be reused.
Blackwater là nước nhiễm trùng hoặc độc tính khác và không thể dễ dàng tái sử dụng.
22. ♪ Shout till our throats are sore
♪ Hét đến lúc khản cổ ♪
23. He slashed his throat.
Anh ta tự cắt cổ.
24. Is your throat okay?
Cổ họng của chị không sao chứ?
25. Back of the throat.
Gân cổ lên.