Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “simply”, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ simply , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ simply trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt
1. Simply wood?
Chỉ là gỗ?
2. They simply became music.
Mà đơn giản họ đã biến thành âm nhạc.
3. ” No offence, simply business.
” Không có vi phạm, đơn giản là kinh doanh.
4. I’m simply asking questions.
Tôi chỉ đặt câu hỏi thôi.
5. There simply isn’t enough time.
Vì đơn giản là không đủ thời gian.
6. Simply by attending religious services?
Có phải giản dị là chỉ cần dự buổi họp tôn giáo không?
7. Why not simply vaporize them?
Tại sao chúng không làm các đôi ủng bốc hơi?
8. The theme was Simply Scouting.
Nói đơn giản là cào cấu.
9. “The convention was simply extraordinary.
“Hội nghị thật sự phi thường.
10. It’s simply too commercially risky.
Đơn giản là vì nó quá mạo hiểm về mặt tài chính.
11. There simply isn’t a threat.
Đơn giản nó chằng phải mối đe dọa.
12. The guard simply didn’t notice.
Lính gác không để ý.
13. Mohamed is not simply selling flowers.
Mohamed không chỉ đơn giản là bán hoa.
14. I simply want the park ranger.
Tôi chỉ cần anh chàng kiểm lâm.
15. You can zoom around very simply.
Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng.
16. He simply needed to save face.
Ông ta đơn giản là cần phải giữ thể diện.
17. Is the Devil simply superstitious nonsense?
Phải chăng Ma-quỉ chỉ đơn thuần là điều dị đoan phi lý?
18. What we have… is simply fate.
Cái có chỉ là một đoạn duyên phận.
19. Simply making contact with our agent.
Đơn giản chỉ bắt liên lạc với đặc vụ của ta.
20. You simply need to recover them.
Các em chỉ cần tìm lại chúng thôi.
21. That imbalance simply must never occur.
Sự thiếu cân bằng đó tuyệt đối không bao giờ nên xảy ra.
22. They had simply played the game.
Chúng chỉ tham dự một cuộc chơi mà thôi.
23. But everything is simply delightful here.
B.O.B. Đây là cái đố gắp bơ của tớ.
24. One day the Templars simply stopped searching.
1 ngày nọ, các Hiệp sĩ Đền Thánh không tim kiếm nữa.
25. And it’s simply by using biocontrols, insects.
Và đó đơn giản là sử dụng các tác nhân kiểm soát sinh học, côn trùng.
26. War and crime simply do not exist.
Không có bóng dáng chiến tranh và tội ác.
27. They’re simply spirits with unfinished business, right?
Họ chỉ là những linh hồn đơn thuần còn vương vấn những việc chưa tận.
28. I’m simply contemplating the nature of mortality.
Tôi chỉ đang chiêm nghiệm bản chất của cái chết.
29. Put simply, it was his trained conscience.
Nói một cách đơn giản: chính vì lương tâm được rèn luyện.
30. Convey the information simply, clearly, and accurately.
Giải thích một cách đơn giản, rõ ràng và chính xác.
31. Was the object simply to forbid work?
Phải chăng mục tiêu chỉ là cấm ngặt làm việc?
32. Smart simply means you’re ready to learn.
Thông minh chỉ đơn giản là bạn có thể học và bạn sắn sàng
33. People simply forgot their bug-rich history.
Con người đơn giản là quên mất lịch sử gắn liền với côn trùng của mình.
34. The statement was signed simply “Led Zeppelin”.
Dòng chữ được ký đơn giản “Led Zeppelin” khi kết thúc.
35. The machine simply does not operate as expected.
là khoa học không chính xác.
36. Another man explained simply, “No pain, no gain!”
Một người khác giải thích một cách đơn giản: “Phải chịu khổ mới được việc!”
37. These will simply not have a UN number.
Những chất không độc hại đơn giản là sẽ không có số UN.
38. Is virtuous behavior simply a matter of chance?
Cách cư xử nhân đức có phải chỉ là vấn đề ngẫu nhiên không?
39. Is it truthful, or is it simply hearsay?
Đó là sự thật hay chỉ là tin đồn?
40. It’s simply done that way for tax purposes.
Chúng tôi chỉ dùng cách đó vì mục đích thuế má.
41. It’s not enough to simply write people off.
Nó chỉ không đơn giản là loại bỏ bớt ai đấy.
42. Simply stated, the sentence would be too heavy.
Nói cách giản dị, bản án đó quá nặng nề.
43. It simply deals with unpredictability in complex systems.
Đơn giản là nó có liên quan đến yếu tố chưa dự đoán trong các hệ thống phức tạp.
44. Is it simply a matter of getting baptized?
Có phải chỉ giản dị là việc làm báp têm không?
45. Indeed my husband was simply a fanatical fisherman.
Thực sự thì chồng tôi đơn giản chỉ là một ngư dân cuồng tín.
46. And such women, simply, often look worn down.
Thông thường, những người phụ nữ như vậy, trông rất héo mòn.
47. Eternal life means more than simply being immortal.
Cuộc sống vĩnh cửu có ý nghĩa nhiều hơn là chỉ có cuộc sống bất diệt.
48. Simply a matter of fair labour practise, darling.
Đơn giản chỉ là vấn đề tiền công lao động công bằng, anh yêu.
49. Or perhaps more simply, trains, planes, and automobiles.
Hoặc đơn giản hơn, là tàu hỏa, máy bay, xe hơi.
50. 8 “Immortality” means more than simply never dying.
8 “Sự bất tử” không chỉ có nghĩa là không bao giờ phải chết.