snack trong Tiếng Việt, dịch, câu ví dụ | Glosbe

We didn’t even get one Scooby Snack.

Chúng ta ko có ngay cả một Scooby Snack.

OpenSubtitles2018.v3

The delicious snack gave them fresh energy to continue their tour.

Món ăn vặt hấp dẫn này đã cho họ thêm sức để tiếp tục chuyến đi.

jw2019

Filipinos traditionally eat three main meals a day: agahan or almusal (breakfast), tanghalían (lunch), and hapunan (dinner) plus an afternoon snack called meriénda (also called minandál or minindál).

Theo truyền thống, người Philippines ăn ba bữa một ngày: agahan hay là almusal (bữa sáng), tanghalían (bữa trưa) và hupunan (bữa tối) cộng với bữa xế gọi là meriénda (còn gọi là minandál hoặc minindál).

WikiMatrix

Snack alarm

Thú nuôi có thể báo động bữa ăn nhẹ

EVBNews

Bonding at Snack Time

Gần Gũi Thân Tình vào Lúc Ăn Quà Vặt

LDS

I just wanted a wee snack.

Cháu chỉ mún 1 gói snack nhỏ.

OpenSubtitles2018.v3

This is my snack.

Cái này là đồ ăn vặt.

OpenSubtitles2018.v3

Making late night snacks and saying that you should take breaks while studying.

Chuẩn bị bữa khuya và khuyên con nên nghỉ giải lao trong lúc học…

QED

Hey, I was just wondering, are snacks provided for us here or do we have to bring our own stuff?

Em chỉ thắc mắc là chúng em có được phát đồ ăn vặt… hoặc là chúng em có thể mang những đồ dùng của mình theo không?

OpenSubtitles2018.v3

Scooby Snacks!

Scooby Snacks!

OpenSubtitles2018.v3

Seung Jo doesn’t eat late night snacks?

Vậy Seung Jo không ăn bữa đêm hả cô?

QED

Speaking of rewards, is it possible to get the Scooby Snacks out of the game?

Nói về phần thưởng, Có thể nào lấy được Scooby Snacks ra khỏi trò chơi không?

OpenSubtitles2018.v3

I ask hopefully, because I know from past experience that she only cooks crabby snacks when we are having company.

tôi hỏi, đầy hy vọng, vì theo kinh nghiệm, tôi biết bà chỉ làm bánh khi nhà chúng tôi có khách.

Literature

Can we offer something to drink or a little snack?

Thưa anh, tôi có thể đền bù bằng một phần thức uống hoặc đồ ăn vặt được không?

OpenSubtitles2018.v3

Cheeses of this type are ideal for melting and are often served on toast for quick snacks or simple meals.

Pho mát của loại này là lý tưởng cho tan chảy và thường được phục vụ với bánh mì nướng cho bữa ăn nhẹ nhanh hoặc bữa ăn đơn giản.

WikiMatrix

At first, she seems to be a diligent worker at Otose’s snack shop who is trying to support her family, but soon reveals herself to be a thief.

Lúc đầu, ả có vẻ là một người làm thuê cần cù siêng năng ở quán rượu của Otose để giúp đỡ gia đình mình, nhưng Catherine nhanh chóng bị phát hiện là một tên trộm.

WikiMatrix

So, please, instead of changing the channel or running to the refrigerator for a snack, call the number on your screen, or go online and help us with a monthly gift, right now.

Làm ơn, thay vì đổi kênh hoặc chạy đến tủ lạnh lấy đồ ăn vặt, hãy gọi số điện thoại trên màn hình, hoặc lên mạng và giúp chúng tôi với khoản tài trợ hàng tháng, ngay lập tức.

OpenSubtitles2018.v3

Speaking of lunch, we didn’t even get to keep the Scooby Snacks from the moon level.

Nói về bữa trưa, chúng ta còn ko giữ được Scooby Snacks từ vòng mặt trăng.

OpenSubtitles2018.v3

In an International Labour Organization article about karōshi, the following four typical cases of karōshi were mentioned: Mr. A worked at a major snack food processing company for as long as 110 hours a week (not a month) and died from a heart attack at the age of 34.

Trong một bài báo của Tổ chức Lao động Quốc tế (ILO) về karōshi, bốn trường hợp điển hình sau đây của karōshi đã được đề cập: Ông A đã làm việc tại một công ty chế biến thực phẩm ăn nhẹ lớn, miễn là làm 110 giờ một tuần (không phải một tháng) và chết vì đau tim ở tuổi 34.

WikiMatrix

Think for a moment about how some less-effective ways of studying the words of Christ might be compared to snacking or even starving.

Hãy suy nghĩ một giây lát về một số cách học tập những lời nói của Đấng Ky Tô không mấy hiệu quả có thể được so sánh như thế nào với việc ăn uống qua loa hoặc thậm chí còn đói nữa.

LDS

17 How about inviting various ones to our homes for a meal or perhaps a snack after a meeting if it is not too late?

17 Còn về việc mời những người khác nhau đến nhà dùng bữa, hoặc ăn qua loa sau khi họp xong nếu không quá trễ thì sao?

jw2019

This food is served as a lunch or dinner and often as a late night snack, as well.

Đây thực phẩm phục vụ như là một bữa ăn trưa hoặc ăn tối và thường là một món ăn đêm là tốt.

WikiMatrix

Just a snack?

Chỉ là bánh à?

OpenSubtitles2018.v3

The company is known for the largest selling snack brand Slanty.

Công ty nổi tiếng với thương hiệu bán đồ ăn nhanh lớn nhất tên Slanty.

WikiMatrix

Potato chips are a predominant part of the snack food and convenience food market in Western countries.

Khoai tây chiên lát mỏng là một phần chủ yếu của thị trường thực phẩm ăn nhẹ ở các nước phương Tây.

Rate this post

Viết một bình luận