“Laura looked up at his face, and then she snuggled against him and said, “”Pa.”””
Laura ngước nhìn lên mặt bố rồi cô chúi vào sát người bố và nói: – Bố!
Snuggle with Subway Sam, okay?
Con ôm Subway Sam đi, được chứ?
Swaddling keeps a baby ‘s arms close to the body and legs snuggled together .
Việc quấn bọc bé giữ cho tay , mình và chân bé được đặt gần vào nhau .
Hey, Snuggles, how are you, bud?
Hey, Snuggles, anh bạn thế nào?
Curl up in your snuggle?
Cuộn tròn trong snuggie?
“Rihanna And Drake Snuggle Up In Their “What’s My Name” Video”.
Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2010. ^ “Rihanna And Drake Snuggle Up In Their “What’s My Name” Video”.
I’ll watch your little one so you and your man can have some snuggle time.
Tôi sẽ trông đứa nhỏ để cô và chồng cô có thời gian nghỉ ngơi.
Several years ago I was reading the newspaper when one of my young grandsons snuggled up to me.
Cách đây vài năm, trong khi tôi đang đọc báo thì một đứa cháu nội đến ngồi sát bên tôi.
So Laura snuggled under the covers of the trundle bed, close beside Mary, and went to sleep.
Thế là Laura thoải mái dưới những tấm phủ trên chiếc giường có bánh lăn, sát bên cạnh Mary và đi vào giấc ngủ.
Then we climbed into our large double sleeping bag, and after a bit of pushing and pulling I felt his little body snuggle and settle tightly against mine for warmth and security against the night.
Rồi chúng tôi chui vào chiếc túi ngủ khổ đôi to rộng và sau một hồi trăn trở, tôi cảm thấy tấm thân bé nhỏ của nó rúc gần vào người tôi để có được hơi ấm và sự an toàn trong đêm đen.
Then he realized how she was sitting snuggled up to him.
Rồi anh nhận thấy chị ngồi sát bên cạnh mình.
“Tomorrow is Sunday,” I told my five-year-old daughter as she snuggled on my lap.
Tôi nói với đứa con gái năm tuổi khi nó rúc vào lòng tôi: “Ngày mai là Chủ Nhật.”
Let’s just stay here and snuggle.
Vậy ta sẽ ở lại đây, và ôm nhau.
Snuggle around here.
Snuggle sẽ ở quanh đây.
to snuggle up to what’s-her-name…
không phải để theo em gì đó.
Who wouldn’t want to snuggle up next to this business on a Sunday morning?
Ai mà không muốn ôm ấp với thân hình này vào sáng Chủ nhật chứ?
As she snuggled under the quilts she heard Pa and Ma coming up to their room at the head of the stairs.
Khi đã ấm áp dưới những lớp mền, cô nghe thấy Bố và Mẹ bước lên phòng ở đầu cầu thang.
Madonna responded to the banning: “Why is it that people are willing to go and watch a movie about someone getting blown to bits for no reason at all, and nobody wants to see two girls kissing and two men snuggling?”
Madonna phản ứng trước sự việc, cho rằng “Tại sao mọi người sẵn sàng đến xem một bộ phim về một người bị bắn đến chết không vì một lý do nào cả, nhưng lại không ai muốn xem hai cô gái đang hôn và hai chàng trai đang ôm ấp nhau?”
Give me a snuggle…
Ôm tao đi…
If you need to snuggle with a parent or even a sister or brother , that ‘s all right .
Nếu cần ôm bố mẹ hoặc thậm chí là ôm anh em trai hoặc chị em gái , tất cả đều được thôi .
They both like to snuggle against his head.
Chúng đều thích âu yếm đầu tên nhóc này!
Nellie stared, while Laura walked quietly on, with her hands snuggled deep in the soft muff.
Nellie nhìn theo trong lúc Laura lặng lẽ bước đi với bàn tay thọc sâu trong chiếc bao tay mềm mại.
We snuggled into our tent, and you said to me… you said,
Chúng ta đã vào trong cái lều ấm cúng của chúng ta, và anh nói với em… anh đã nói,
Wanna snuggle?
Muốn ôm ấp không?
Paul’s parents cradled Cady and then put her in the bed again to snuggle, nurse, nap.
Bố mẹ Paul ôm Cady và đặt bé lại vào giường để ôm ấp, cho ti sữa và ngủ.