Bạn chắc hẳn đã nghe đến tên Nhi, và có rất nhiều người sử dụng tên Nhi để đặt tên chính cũng như tên đệm của mình. Nhưng thực sự những ẩn số đằng sau cái tên Nhi chắc hẳn bạn cũng chưa biết rõ. Hôm nay cùng Bảo Duyên Babyhouse giải mã số phận của người tên “Nhi” nhé.
Ý Nghĩa của tên Nhi
Ý nghĩa tên Nhi theo Hán Việt:
- Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. Nhi trong tiếng Hán – Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên Nhi mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
- Nhi có ý nghĩa là TƯƠI TRẺ. Sự trẻ trung, năng động, thể hiện sức sống tươi mới, tinh thần phấn khởi. Con người vui vẻ, hoạt bát, sống vô tư và thoải mái.
- Nhi có ý nghĩa là NHỎ NHẮN. Trông cân đối và dễ thương, dễ tạo thiện cảm với những người xung quanh. Nói năng nhỏ nhẹ, dịu dàng, tạo cảm giác thân thiện, cảm mến.
- Nhi có ý nghĩa là CHỊU ĐỰNG. Thể hiện tính nhẫn nại và chịu khó, có thể giữ bình tĩnh trong bất kỳ hoàn cảnh, tình huống nào. Là đức tính tốt, mỗi người cần có để đạt được thành công trong cuộc sống.
Giải Mã Số Phận Người Tên Nhi
Tổng quan số phận người tên Nhi
Số Thần Học Là Số 4
Biểu tượng của sự hòa hợp, bình yên và tinh thần trách nhiệm cao. Những người mang số 4 sẽ đạt được quyền lực, địa vị nhất định trong cuộc sống và được mọi người yêu quý.
Rất chăm chỉ, cần cù trong công việc và đặc biệt là có tinh thần trách nhiệm cao. Nếu được giao phó một nhiệm vụ nào đó, những người này chắc chắn sẽ cố gắng phấn đấu, nỗ lực hết sức mình. Họ làm việc có kế hoạch và mục tiêu rõ ràng, ít khi mất thời gian vào những việc vô bổ, không đem lại lợi ích cho mình và mọi người xung quanh.
Người mang số 4 sớm ý thức được sự quan trọng của tiền tài, vật chất nhưng họ không vì thế mà ích kỉ hay làm việc sai trái, trục lợi cho bản thân. Làm việc gì họ cũng đề cao lợi ích của cộng đồng lên hàng đầu, nếu công việc đó đi ngược với lợi ích xã hội thì họ sẽ không bao giờ hưởng ứng.
Những người này dễ dàng thích nghi được với nhiều môi trường sống và làm việc khác nhau. Thay vì kêu ca, chống đối, họ học cách chấp nhận và làm quen. Đó là thái độ tích cực trong công việc mà không phải ai cũng có được. Bởi vậy người mang số 4 thường được cấp trên ưu ái, trọng dụng.
Ít nói và không thích những nơi quá ồn ào, đông đúc, họ là những người sống khá nội tâm. Sẵn sàng lắng nghe tâm sự của người khác nhưng lại không dám thổ lộ những điều thầm kín của mình ra bên ngoài. Dù nghỉ ngơi hay làm việc, họ đều thích một mình, không muốn người khác tham gia cùng.
Sự nghiệp người tên Nhi
Trong công việc, những người này thường bị dập khuôn theo một chuẩn mực nhất định, ít sáng tạo cũng ít mạo hiển. Họ có phương châm làm việc “chậm mà chắc”, an toàn trong mọi tình huống. Tuy nhiên đôi lúc, cách làm việc này lại không đạt hiệu quả cao như mong đợi.
Khi đã bắt tay vào công việc, những người này tập trung cao độ, không có bất kì điều gì khiến họ phân tán tư tưởng. Người mang số 4 không ngại đối mặt với khó khăn, thử thách thậm trí là nguy hiểm. Khả năng ứng biến là điểm mạnh giúp họ đạt được nhiều thành công.
Thích hợp với các lĩnh vực như: nghiên cứu khoa học, bác sỹ, kỹ sư, thiết kế… Đó là những công việc đòi hỏi sự tỉ mỉ, cẩn thận và óc phân tích tốt. Nếu hoạt động trong những lĩnh vực về quảng cáo, thương mại, truyền hình sẽ gặp đôi chút khó khăn bởi thiếu trí tưởng tượng phong phú.
Họ sẵn sàng đảm nhận nhiều vị trí, vai trò khác nhau dù cao hay thấp. Những người này rất coi trọng chữ tín, bởi vậy khi được giao một nhiệm vụ nào đó, họ sẽ cố gắng hoàn thành tốt nhất có thể. Điểm mạnh trong công việc của người mang số 4 đó là có khả năng chịu được sức ép, căng thẳng của công việc, hiếm khi chán nản, mệt mỏi. Họ hào hứng, nhiệt tình làm việc, cống hiến hết mình cho xã hội, cộng đồng.
Thu nhập khá giả, biết cách chi tiêu hợp lý. Họ hoàn toàn không phải những người chắc lép nhưng cũng không bao giờ chi tiêu hoang phí, vung tay quá chán. Những người thường tính toán cho cuộc sống trong tương lai, để dành tiền của cho con cái.
Tình duyên của người tên Nhi
Hiếm khi có những rung động nhất thời với mối quan hệ vừa gặp gỡ, quen biết. Họ dành thời gian tập trung vào công việc nhiều hơn, ít khi quan tâm đến đời sống tình cảm cá nhân. Vì vậy tình yêu cũng đến muộn hơn, chỉ khi xây dựng được sự nghiệp ổn định, nhưng người này mới tìm kiếm người bạn đời của mình.
Trong tình yêu, họ là người chân thành và chung thủy, không bao giờ lừa dối hay lợi dụng bất kì một ai. Đa số người mang số 4 đều thực tế, ít mơ mộng trong tình yêu. Bởi vậy đôi khi họ bị đánh giá là những người khô khan, lạnh lùng.
Đối tượng kết hôn của họ là những người biết lắng nghe, chia sẻ và chăm lo cho đời sống gia đình. Dù vẻ bề ngoài khá ít nói, lạnh lùng nhưng họ luôn thể hiện tình cảm của mình bằng những cử chỉ quan tâm, âu yếm, ngọt ngào.
Sau khi kết hôn, người mang số 4 thường có đời sống tình cảm vô cùng hòa hợp, hạnh phúc. Họ biết cách nhường nhịn, dĩ hòa vi quý, vì vậy mối quan hệ vợ chồng hay những người thân trong gia đình lúc nào cũng vui vẻ, ấm cúng.
Người Nổi Tiếng tên Nhi
- Đông Nhi Ca sĩ
- Diệu Nhi Diễn viên hài
- Yuu Quỳnh Nhi DJ
- Suzie Mẫn Nhi Rapper
- Tống Tổ Nhi Diễn viên
- Lý Phi Nhi Diễn viên
- Hồ Quỳnh Nhi Hotface
- Lê Diễm Nhi Hot girl
Những tên Nhi hay và ý nghĩa chi tiết tương ứng
1
Ái Nhi
Ái: yêu, yêu thương, yêu quý, yêu mến… Nhi: nhỏ, bé, còn trẻ, ít tuổi. Ái Nhi là tên thường đặt cho các bé gái với ý nghĩa đứa con gái yêu quý của bố mẹ và gia đình.
2
An Nhi
An là yên định. An Nhi chỉ người con gái xinh xắn yêu kiều, có cuộc sống may mắn tốt đẹp
3
Anh Nhi
Đứa con ngoan thông minh tinh anh của cha mẹ
4
Bảo Nhi
Bảo Nhi nghĩa là đứa con bảo bổi, ý nói cha mẹ rất yêu thương con.
5
Bối Nhi
Bối Nhi là đứa con bảo bối ý nói cha mẹ rất yêu thương con.
6
Cẩm Nhi
Con quý giá như gấm vóc, lụa là & đáng yêu xinh xắn
7
Châu Nhi
Châu Nhi là đứa con châu báu, ý nói cha mẹ yêu thương và mong con có cuộc sống sung túc.
8
Ðông Nhi
Tựa như tính chất của mùa đông người tên Đông thường tỉnh táo bình tĩnh & sâu sắc. Đông nhi là đứa con ngoan, biết suy nghĩ, thái độ bình tĩnh, sống sâu sắc
9
Gia Nhi
Gia trong tiếng Hán Việt có nghĩa là nhà, còn Nhi là nữ, là nhỏ, xinh. Gia Nhi mang ý nghĩa con là bé gái xinh xắn đáng yêu của gia đình.
10
Giang Nhi
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Giang Nhi ý nói con sẽ có tương lai rộng mở.
11
Giao Nhi
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Giao là tên của loài cỏ giao, mong manh, bình dị nhưng mạnh mẽ, có ý chí sinh tồn cao. Đặt tên Giao Nhi ý ví con như loại cỏ giao mong manh nhưng mạnh mẽ, luôn sống kiên cường
12
Hà Nhi
Hà Nhi là một cái tên được dùng để đặt cho bé gái. Hà Nhi có nghĩa là dòng sông nhỏ bé. Cái tên Hà Nhi gợi lên sự đáng yêu, trong sáng, xinh đẹp, cần được che chở và yêu thương.
13
Hải Nhi
Hải có nghĩa là biển, như trong ‘hải quân’, ‘hàng hải’. Nhi có nghĩa là đứa bé, đứa trẻ con, nhi nữ, đáng yêu. Hải Nhi có ý nghĩa con là đứa con gái của biển, xinh đẹp, đáng yêu, quý giá mà mọi người luôn yêu thương & che chở.
14
Hân Nhi
Hân Nhi nghĩa là con xinh xắn đáng yêu mang lại niềm hân hoan tươi vui cho mọi người
15
Hảo Nhi
Hảo là tốt. Hảo Nhi nghĩa là con giỏi giang khéo léo xinh xắn đáng yêu
16
Hạo Nhi
Hạo là mênh mông rộng lớn. Nhi là đứa con xinh xắn. Hạo Nhi nghĩa là cha mẹ mong cho đứa con yêu 1 tương lai rộng mở
17
Hiền Nhi
Đứa con ngoan hiền của cha mẹ
18
Hoàng Nhi
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Hoàng nghĩa là giàu có. Hoàng Nhi là báu vật của ba mẹ, mong là con gái đáng yêu sẽ có 1 tương lai giàu có, sung sướng.
19
Hương Nhi
Hương là hương thơm. Nhi là đứa con gái xinh xắn bé nhỏ. Hương Nhi nghĩa là con là đứa con xinh xắn ngoan hiền của cha mẹ biết sống tốt tỏa hương thơm cho đời
20
Khả Nhi
Khả Nhi nghĩa là con luôn vui vẻ, ý nói cha mẹ mong con luôn sống vui tươi.
21
Khánh Nhi
Khánh là vui vẻ, may mắn. Với tên Khánh Nhi , ý nói con mang lại may mắn cho gia đình.
22
Kiều Nhi
Kiều Nhi nghĩa là con xinh đẹp & bé bỏng
23
Kim Nhi
Kim Nhi nghĩa là con là cục vàng của ba mẹ, ý nói cha mẹ rất thương yêu con.
24
Lâm Nhi
Lâm Nhi nghĩa là đứa con của rừng. Ý nói con xinh xắn, thông minh bình dị nhưng mạnh mẽ
25
Lan Nhi
Lan Nhi có nghĩa là đóa hoa lan xinh đẹp, bé nhỏ. Tên này được dùng để đặt tên cho bé gái với ý nghĩa con là thiên thần bé nhỏ xinh đẹp của cha mẹ, mong ước sau này con lớn sẽ xinh đẹp, e ấp và dịu dàng như đóa hoa lan.
26
Lệ Nhi
Con xinh đẹp & diễm lệ
27
Linh Nhi
Nhi: bé nhỏ. Linh: linh thiêng, màu nhiệm. Tên Linh Nhi có nghĩa: thiên thần bé nhỏ mang vận may đến cho gia đình.
28
Mai Nhi
Tên Mai dùng để chỉ những người có vóc dáng thanh tú, luôn tràn đầy sức sống. Mai Nhi nghĩa là con xinh xắn & tươi trẻ đầy sức sống
29
Minh Nhi
Minh Nhi nghĩa là con thông minh xinh xắn
30
Mỹ Nhi
Mỹ Nhi là đứa con xinh đẹp, đáng yêu của cha mẹ
31
Ngọc Nhi
Ngọc: đá quý có giá trị. Nhi: thiên thần bé nhỏ. Tên Ngọc Nhi ý muốn nói con là thiên thần yêu quý của cha mẹ.
32
Nguyệt Nhi
Tên Nguyệt Nhi có nghĩa là vầng trăng nhỏ bé. Cái tên gợi sự xinh đẹp, yêu kiều, thanh cao, trong sáng.
33
Phương Nhi
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Phương ý chỉ phương hướng, hay chỉ người biết sống đúng đắng theo đạo lý. Phương Nhi sẽ là đứa con ngoan của cha mẹ, luôn đáng yêu và sống hòa đồng với mọi người.
34
Phượng Nhi
Con như chim phượng hoàng nhỏ, xinh xắn nhưng kiêu sa & sang trọng
35
Quỳnh Nhi
Quỳnh Nhi con như bông quỳnh nhỏ đáng yêu tỏa hương & khiêm tốn
36
Tâm Nhi
Tâm nhi nghĩa là con hiền lành, tốt bụng, tấm lòng nhân ái biết yêu thương
37
Thanh Nhi
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Thanh nghĩa là thanh khiết. Thanh Nhi ý chỉ người con gái nhỏ xinh xắn, thanh khiết, ngoan hiền xinh đẹp.
38
Thảo Nhi
Thảo Nhi nghĩa là con là đứa con ngoan hiền hiếu thảo
39
Thục Nhi
Thục Nhi nghĩa là con hiền thục, xinh xắn
40
Thúy Nhi
Thúy Nhi – con như viên ngọc thúy, trong sáng & thuần khiết.
41
Thùy Nhi
Thùy Nhi là đứa con nhỏ thùy mị đáng yêu.
42
Tiểu Nhi
Đứa con bé bỏng xinh xắn của cha mẹ
43
Tịnh Nhi
Tịnh Nhi nghĩa là con hiền lành, tâm hồn nhân hậu thanh khiết
44
Tố Nhi
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu Tố theo nghĩa Hán – Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc. Tố Nhi ý chỉ người con gái nhỏ xinh đẹp, khiêm nhường, mộc mạc.
45
Trang Nhi
Trang Nhi nghĩa là con đài trang, thanh cao, xinh đẹp
46
Trịnh Nhi
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Trịnh có nghĩa là cẩn thận, trang trọng. Trịnh Nhi nghĩa là con biết cẩn trọng lo toan, sống theo lễ nghi, phép tắc.
47
Trúc Nhi
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Trúc là cây trúc mềm mại mà thanh cao biểu tượng cho người quân từ. Trúc Nhi ý nói con là người quân tử, sống thanh cao
48
Tuệ Nhi
Tuệ Nhi mang ý là đứa trẻ trí tuệ, ý nói cha mẹ mong con sống khôn ngoan, trí tuệ hơn người.
49
Tường Nhi
Tường Nhi ngụ ý cha mẹ mong con thông minh, biết duy nghĩ thấu đáo sự việc.
50
Tuyền Nhi
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, Tuyền là dòng suối. Tuyền Nhi nghĩa là cha mẹ mong con luôn xinh đẹp, đáng yêu và như dòng suối nhẹ nhàng , con sẽ có tính cách trong sạch, điềm đạm.
51
Tuyết Nhi
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Theo nghĩa gốc Hán, Tuyết là tinh thể băng nhỏ và trắng kết tinh thành khối xốp, nhẹ, rơi ở vùng có khí hậu lạnh. Tên Tuyết gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, trong trắng, tinh khôi, thanh cao và quyền quý như những bông hoa tuyết. Tuyết Nhi ý nói con gái nhỏ đáng yêu trong trắng, xinh xắn như bông tuyết trắng.
52
Uyên Nhi
Uyên Nhi nghĩa là người con gái xinh đẹp, uyên thâm giỏi giang, tính tình hiền hậu, cư xử điềm đạm
53
Vân Nhi
Vân Nhi nghĩa là con gái như đám mây nhỏ. Ý nói con sẽ có cuộc sống thanh nhàn tự do tự tại.
54
Việt Nhi
Việt Nhi nghĩa là con ưu việt, xinh xắn
55
Xuân Nhi
Xuân Nhi nghĩa là con là đứa con của mùa xuân tươi mới tràn sức sống
56
Ý Nhi
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Ý có nghĩa là cha mẹ mong con mọi việc được suôn sẻ thuận lợi như ý muốn. Đặt tên con là Ý Nhi ngụ ý mong con gái nhỏ đáng yêu luôn gặp tốt lành, may mắn mọi điều như ý.
57
Yến Nhi
Đây là cái tên phổ biến thường đặt cho các bé gái ở Việt Nam mang ý nghĩa: con chim yến nhỏ, chỉ sự đáng yêu, mong manh, dễ thương và nữ tính.