Son dưỡng môi tiếng Anh là gì,bạn là con gái nhưng bạn không biết quan tâm đến sức khỏe của mình cũng như quan tâm đến diện mạo bên ngoài dẫn đến bạn thường ăn uống thiếu chất nên môi bạn lúc nào cũng nhợt nhạt nhìn không có 1 chút thu hút nào dẫn đến công việc của bạn ngày càng không phát triển lên được vị trí cao hơn được
Son dưỡng môi tiếng Anh là gì
Son dưỡng môi tiếng Anh là lip balm
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến son dưỡng môi.
Moisturize /ˈmɔɪs.tʃər.aɪz/: Dưỡng ẩm.
Lipstick /ˈlɪp.stɪk/: Son thỏi.
Lip gloss /ˈlɪp ˌɡlɒs/: Son bóng.
Stain lipstick /steɪn ˈlɪp.stɪk/: Son gió.
Jelly lipstick /ˈdʒel.i ˈlɪp.stɪk/: Son thạch.
Tint lipstick /tɪnt ˈlɪp.stɪk/: Son nước.
Cream lipstick /kriːm ˈlɪp.stɪk/: Son kem.
Matte lipstick /mæt ˈlɪp.stɪk/: Son lì.
Ink lipstick /ɪŋk ˈlɪp.stɪk/: Son mực.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến son dưỡng môi.
I always carry lip balm and lipstick. Lipstick is a very important beauty product because I find that lips are the most beautiful feature of anyone’s face.
Tôi luôn mang theo son dưỡng môi và son thỏi. Son môi là một sản phẩm làm đẹp rất quan trọng vì tôi thấy rằng đôi môi là nét đẹp nhất gương mặt của bất kỳ ai.
I put on lip balm first thing in the morning and always use it before I swipe on my red lipstick.
Tôi thoa son dưỡng môi vào buổi sáng và luôn sử dụng nó trước khi tôi tô son đỏ của mình lên.
Lip balm should come with keychains. So, we can use a bit of it and not lose it before it finishes.
Son dưỡng môi nên đi kèm với móc khóa. Vì vậy, chúng ta có thể sử dụng từng chút một và không mất nó trước khi nó hết.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/
danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/