son môi in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Một cuộc khảo sát năm 1951 cho thấy hai phần ba thiếu nữ thoa son môi.

A 1951 survey revealed that two-thirds of teenage girls wore lipstick.

WikiMatrix

Lượng nhỏ son môi (khoảng 10 mg) có thể dẫn đến sự so sánh tốt trong TLC.

For instance, a small amount of lipstick (approximately 10 μg) could lead to good comparisons in Thin Layer Chromatography.

WikiMatrix

Son môi chích điện của cô á?

Your lipstick taser?

OpenSubtitles2018.v3

Thay thế son môi.

Makes a change from lipstick.

OpenSubtitles2018.v3

Những phụ nữ không thoa son môi bị nghi rối loạn tâm thần hoặc đồng tính nữ.

Women who did not wear lipstick were suspected of mental illness or lesbianism.

WikiMatrix

Ẩm thực Anh, son môi đen, nhưng tôi không bao giờ đùa về một câu chuyện hay.

English cuisine, black lipstick, but I will never make a joke about a good story.

OpenSubtitles2018.v3

Trong những năm 1930, son môi được xem là biểu tượng hoạt động tình dục người lớn.

In the 1930s, lipstick was seen as a symbol of adult sexuality.

WikiMatrix

Giờ tôi thấy son môi rồi.

Now I can see the lipstick.

OpenSubtitles2018.v3

Làm gì có son môi ở đây?

There is no lipstick!

OpenSubtitles2018.v3

Đủ trò âu yếm và thì thầm to nhỏ và mượn nhau son môi.

All lovey-dovey and whisperin’and borrowing’each other’s lipstick.

OpenSubtitles2018.v3

Trong những năm đầu thập niên 1930, Elizabeth Arden bắt đầu giới thiệu nhiều màu son môi khác nhau.

In the early 1930s, Elizabeth Arden began to introduce different lipstick colors.

WikiMatrix

Năm 2014 và đầu năm 2015 son môi màu nude đang trở thành mốt vô cùng phổ biến.

In 2014 and early 2015 nude lipsticks were coming up to be incredibly popular.

WikiMatrix

Chúng tôi tìm thấy son môi trong tay cậu khi chúng tôi bắt cậu.

We found lipstick in your hand when we caught you.

OpenSubtitles2018.v3

Cô biết không, Giáng sinh vừa rồi tôi về nhà với son môi trên cổ áo.

Last Christmas, I came home with lipstick on my collar.

OpenSubtitles2018.v3

Son môi màu trắng hoặc gần như trắng đã phổ biến trong những năm 1960.

White or nearly white lipstick was popular in the 1960s.

WikiMatrix

Son môi hồng được sản xuất bằng cách trộn màu titan điôxít và gam màu đỏ.

Pink lipsticks are made by mixing white titanium dioxide and red shades.

WikiMatrix

1 chổ lý tưởng để tớ cất cái son môi.

Great for holding my lipstick.

OpenSubtitles2018.v3

Cuddy có dùng son môi khi uống lên nó.

Cuddy was wearing lipstick when she drank from it.

OpenSubtitles2018.v3

Lola, lau son môi đi.

Lola, wipe that lipstick off.

OpenSubtitles2018.v3

Eww, em có thể nếm thấy son môi của mẹ cô ấy.

Eww, I can taste her mom lipstick.

OpenSubtitles2018.v3

“Đó cũng là những gì tôi nghĩ,” anh nói khi lau son môi đỏ của cô khỏi mép.

“That’s what I thought,” he said as he wiped her red lipstick from the corner of his mouth.

Literature

Son môi?

Lipstick.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi thích son môi của cô ta và cô ta biết lắng nghe.

I like her lipstick and she listens.

OpenSubtitles2018.v3

Son môi của tôi!

My lipstick!

OpenSubtitles2018.v3

Cô muốn nói là có một người trong bọn chúng thoa son môi?

You mean to tell me one of them guys is wearing lipstick?

Rate this post

Viết một bình luận