son trong Tiếng Việt, dịch, câu ví dụ, Tiếng Anh – Từ điển Tiếng Việt

Thus, Jesus and his apostles taught that he was “the Son of God,” but it was later churchmen who developed the idea of “God the Son.”

Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.

jw2019

Where’s my son?

Con trai tôi đâu?

OpenSubtitles2018.v3

22 And this is the genealogy of the sons of Adam, who was the ason of God, with whom God, himself, conversed.

22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.

LDS

* See also Ammon, Son of Mosiah; Helaman, Sons of; Mosiah, Sons of

* Xem thêm Am Môn, Con Trai của Mô Si A; Hê La Man, Các Con Trai của; Mô Si A, Các Con Trai của

LDS

His father was replaced by the Second Spanish Republic, and under his son, Juan Carlos I, a constitutional monarchy was restored.

Dưới thời cha của ông, Tây Ban Nha quân chủ được thay thế bời nền cộng hòa thứ hai, và dưới thời con trai của ông, Juan Carlos I của Tây Ban Nha, một chế độ quân chủ lập hiến đã được thiết lập.

WikiMatrix

You are a child of God the Eternal Father and may become like Him6 if you will have faith in His Son, repent, receive ordinances, receive the Holy Ghost, and endure to the end.7

Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7

LDS

The Hittites had gradually extended their influence into Syria and Canaan to become a major power in international politics, a power that both Seti I and his son Ramesses II would confront in the future.

Hatti thu được Phoenicia và Canaan để trở thành một cường quốc về chính trị, một sức mạnh mà cả hai Seti I và con trai của ông là Ramses II sẽ phải đối phó mệt nhọc trong Vương triều thứ 19.

WikiMatrix

13 Surely there could have been no stronger reason for using a sword than protecting the Son of God himself!

13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!

jw2019

16 Jehovah now reminds his people that they have sinned and encourages them to abandon their erring ways: “Return, you people, to the One against whom the sons of Israel have gone deep in their revolt.”

16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.

jw2019

You have not heard me, son.

Con không hiểu gì hết, con trai à.

OpenSubtitles2018.v3

6 And of the sons of Zeʹrah,+ Je·uʹel and 690 of their brothers.

6 Về các con cháu Xê-rách+ có: Giê-u-ên cùng 690 anh em của họ.

jw2019

How’s the blood of God’s only son?

Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa?

OpenSubtitles2018.v3

He was my son.

Đó là con trai tôi.

OpenSubtitles2018.v3

They’re calling him the Son of Gotham.

Họ gọi người đó là con trai của Gotham.

OpenSubtitles2018.v3

He declared them inseparable and introduced the principle of co-rule, whereby sons would be associated with their fathers, a principle soon borrowed by Salerno.

Ông tuyên bố chúng không thể tách rời và giới thiệu nguyên tắc đồng cai trị, theo đó người con trai sẽ liên hợp với cha chúng, một nguyên tắc đã sớm được Salerno vay mượn.

WikiMatrix

He made the Logos his “master worker,” from then on bringing all things into existence through this beloved Son.

Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:1517).

jw2019

I wanna see that son of a bitch!

Tôi muốn thấy thằng chó đó.

OpenSubtitles2018.v3

Thus, Jesus was known not only as “the carpenter’s son” but also as “the carpenter.”

Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”.

jw2019

Is the Christ the son of David?

Đấng Ki-tô là con vua Đa-vít chăng?

jw2019

Psalm 146:3, 4, says: “Do not put your trust in nobles, nor in the son of earthling man, to whom no salvation belongs.

Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ.

jw2019

For fathers and sons, it’s 21.

Với các ông bố và cậu con trai, it’s 21.

OpenSubtitles2018.v3

Vance was the cousin (and adoptive son) of 1924 Democratic presidential nominee and lawyer John W. Davis.

Vance là cháu (và là con nuôi) của một luật sư và là ứng cử viên tổng thống nổi tiếng của Đảng Dân Chủ John W. Davis.

WikiMatrix

You know, the one where the son went crazy and hit him with an axe?

Anh biết đấy, một nơi mà khi con chúng ta trở nên bất trị chúng sẽ đem nó đến đó và đánh nó với một cái rìu?

OpenSubtitles2018.v3

I know, son.

Tôi biết, con trai à.

OpenSubtitles2018.v3

So he looked for the book, and upon finding it, he passed it on to his son.

Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai.

Rate this post

Viết một bình luận