song thai in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Không một ai biết là cô ấy đã có song thai.

No one knew that she was carrying twins.

LDS

Cô ấy hai mươi hai tuổi, đến đây vì cơn chuyển dạ sớm và mang song thai.

She’s a twenty-two-year-old, here with preterm labor and twins.

Literature

Vợ tôi đang mang song thai

My wife’s pregnant with twins.

OpenSubtitles2018. v3

Họ đi hơn 400 kilômét đến Kirtland bằng xe trượt tuyết, ở giữa một mùa đông rất khắc nghiệt, Emma mang song thai.

They traveled over 250 miles to Kirtland by sleigh, in the middle of an especially severe winter, Emma being pregnant with twins.

LDS

Khi Joseph và Emma dọn từ New York đến Kirtland, Ohio, vào tháng Hai năm 1831, thì Emma một lần nữa mang thai, lần này là song thai.

When Joseph and Emma moved from New York to Kirtland, Ohio, in February 1831, Emma was again pregnant, this time with twins.

LDS

Khi vợ Y-sác là Rê-bê-ca mang song thai, Đức Giê-hô-va tiên tri về hai người con đang lấn ép nhau trong bụng mẹ.

While Isaac’s wife Rebekah was pregnant with twins, Jehovah uttered a prophecy about the two boys struggling in her womb, suggesting that he already saw traits in them that would have far-reaching effects. —Gen.

jw2019

Vì không áp dụng xử lý đối với trường hợp sinh một lúc nhiều con (sinh đôi, sinh ba,…), ngày càng có nhiều cặp vợ chồng đang chuyển sang dùng các loại thuốc thai sản để tạo ra song thai.

Since there are no penalties for multiple births, it is believed that an increasing number of couples are turning to fertility medicines to induce the conception of twins.

WikiMatrix

Sau khi chất vấn nhiều câu hỏi đại loại như tại sao chuyện này lại có thể xảy ra, việc bỏ một thai đã được tính đến, và trong khi việc này không phải là không khả thi, nhưng nó tiềm ẩn một số rủi ro đối với sức khỏe của song thai và tôi, nên chúng tôi đã quyết định mang thai đến kỳ.

So after a lot of questions about how this could have possibly happened, a selective reduction was mentioned, and while this procedure was not impossible, it posed some unique risks for the healthy twin and for me, so we decided to carry the pregnancy to term.

ted2019

Mary sau đó bị sảy thai cặp song sinh con của Bothwell.

Mary later miscarried twins by Bothwell.

WikiMatrix

Thuốc rụng trứng có thể kích thích nhiều hơn một trứng được phóng thích làm tăng khả năng mang thai song sinh và đa sinh .

Ovulation medications can stimulate more than one egg to be released which increases the possibility of having twins and other multiples .

EVBNews

Khoảng từ 20 đến 23 tháng 7, Mary sẩy thai một cặp song sinh.

Between 20 and 23 July, Mary miscarried twins.

WikiMatrix

Tại Liên hoan phim Cannes năm 2008, Jolie xác nhận rằng cô đang mang thai một cặp song sinh.

At the Cannes Film Festival in May 2008, Jolie confirmed that she was expecting twins.

WikiMatrix

Tháng 6 năm 1737, Frederick thông báo với song thân rằng Augusta đã mang thai, và dự kiến sẽ sinh và tháng 10.

In June 1737, Frederick informed his parents that Augusta was pregnant, and due to give birth in October.

WikiMatrix

Sau 35 tuần mang thai, Carey hạ sinh một cặp song sinh, Monroe và Moroccan, vào ngày 30 tháng 4 năm 2011.

At 35 weeks into her pregnancy, she gave birth to their fraternal twins, Moroccan and Monroe, on April 30, 2011 via Cesarean section.

WikiMatrix

Tuy nhiên, trong Story of Seasons, không giống như các trò chơi khác, mang thai chỉ có một lần, một cặp song sinh.

However, in Story of Seasons, unlike the other games, pregnancy is only experienced once, as the player character winds up having twins.

WikiMatrix

Song khi hay tin nàng đang mang thai, Giô-sép lại nghĩ rằng nàng đã ăn nằm với kẻ khác rồi và do đó người định không cưới nàng nữa.

But when he learned that she was pregnant he believed she had engaged in sexual relations with another man, and he was therefore not going to marry her.

jw2019

Trong lúc ông đã hứa hôn với Ma-ri, “song chưa ăn-ở cùng nhau, thì người đã chịu thai bởi Đức Thánh-Linh”.

While he was engaged to Mary, “she was found to be pregnant by holy spirit before they were united.”

jw2019

Song sinh là nguyên tắc, mặc dù hươu cái trẻ thường chỉ mang đơn thai.

Twins are the rule, although young does often have only single fawns.

WikiMatrix

Song nhiều trường hợp thì chứng ốm nghén này có thể kéo dài hoài trong quá trình mang thai .

But in some cases, morning sickness can last well into a pregnancy .

EVBNews

Lời tường thuật được soi dẫn ghi lại về “sự giáng-sanh của Đức Chúa Jêsus” như sau: “Khi Ma-ri, mẹ Ngài, đã hứa gả cho Giô-sép, song chưa ăn-ở cùng nhau, thì người đã chịu thai bởi Đức Thánh-Linh”.

Concerning “the birth of Jesus,” the inspired record says: “During the time his mother Mary was promised in marriage to Joseph, she was found to be pregnant by holy spirit before they were united.”

jw2019

Năm 1987, Sepherd mang thai với chiropractor Bruce Oppenheim và kết hôn với anh ta, sinh ra cặp song sinh, Cyrus Zachariah và Molly Ariel Shepherd-Oppenheim trong mùa thứ tư của Moonlighting.

In 1987, Shepherd became pregnant by chiropractor Bruce Oppenheim and married him, giving birth to twins, Cyrus Zachariah and Molly Ariel Shepherd-Oppenheim during the fourth season of Moonlighting.

WikiMatrix

Một con cái trải qua một thời kỳ mang thai đến 170 ngày, sau đó một đứa trẻ duy nhất thường được sinh ra trong tháng Năm hoặc đầu tháng Sáu, dịp hiếm hoi, cặp song sinh có thể được sinh ra.

An impregnated female undergoes a gestation period of 170 days, after which a single kid is usually born in May or early June – on rare occasions, twins may be born.

WikiMatrix

Chức năng của tai trong và hệ thống nghe trung tâm ở người đồng tính nữ và song tính nữ giống ở đàn ông hơn là người nữ (các nhà nghiên cứu cho rằng điều này cũng thống nhất với giả thuyết hoocmon bào thai trong thiên hướng tình dục).

The functioning of the inner ear and the central auditory system in lesbians and bisexual women are more like the functional properties found in men than in non-gay women (the researchers argued this finding was consistent with the prenatal hormonal theory of sexual orientation).

WikiMatrix

Ma-thi-ơ 1:20 nói: “Song đang ngẫm-nghĩ về việc ấy, thì thiên-sứ của Chúa hiện đến cùng Giô-sép trong giấc chiêm-bao, mà phán rằng: Hỡi Giô-sép, con cháu Đa-vít, ngươi chớ ngại lấy Ma-ri làm vợ, vì con mà người chịu thai đó là bởi Đức Thánh-Linh”.

Matthew 1:20 says: “After he had thought these things over, look! Jehovah’s angel appeared to him in a dream, saying: ‘Joseph, son of David, do not be afraid to take Mary your wife home, for that which has been begotten in her is by holy spirit.’”

jw2019

Một nghiên cứu gần đây đối với tất cả các cặp song sinh trưởng thành ở Thụy Điển (hơn 7600 cặp) cho thấy hành vi đồng tính là do cả yếu tố kiểu gen và yếu tố môi trường cá nhân cụ thể (chẳng hạn như môi trường bào thai, bị bệnh hoặc chấn thương, những gì đã xảy ra trong tình dục) trong khi yếu tố môi trường xung quanh (chẳng hạn như quan hệ trong gia đình, thái độ xã hội) có tác động ít hơn.

A 2010 study of all adult twins in Sweden (more than 7,600 twins) found that same-sex behavior was explained by both heritable factors and individual-specific environmental sources (such as prenatal environment, experience with illness and trauma, as well as peer groups, and sexual experiences), while influences of shared-environment variables such as familial environment and social attitudes had a weaker, but significant effect.

WikiMatrix

Rate this post

Viết một bình luận