Start Up là gì và cấu trúc cụm từ Start Up trong câu Tiếng Anh

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ 

Investor

Một người hoặc một nhóm người bỏ tiền của mình vào một doanh nghiệp hoặc tổ chức khác để kiếm lợi nhuận

  • Now, many investors in the stock market who wanted to sell couldn’t find any buyers.

  •  
  • Giờ đây, nhiều nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán muốn bán cũng không tìm được người mua. 

Funding

Sự gọi vốn, hành động kêu gọi nhà đầu tư rót vốn cho doanh nghiệp của mình. Thông thường trước mỗi vòng cấp vốn, giá trị của doanh nghiệp sẽ được định giá lại.

  • Amee is trying to get funding from potential investors for her new drug research.

  •  
  • Amee đang cố gắng xin tài trợ từ các nhà đầu tư tiềm năng cho nghiên cứu thuốc mới của mình. 

Founder

Người sáng lập, thành lập một tổ chức

  • He was the founder of the company, and for 50 years its guiding spirit.

  •  
  • Ông là người sáng lập công ty và là người dẫn dắt tinh thần của công ty trong suốt 50 năm.

Co-founder

Nhà đồng sáng lập công ty

  • The company’s co-founders still control the majority of voting shares.

  •  
  • Những người đồng sáng lập của công ty vẫn kiểm soát đa số cổ phiếu có quyền biểu quyết. 

Headquarter 

Trụ sở, văn phòng chính của một tổ chức ở một địa điểm cụ thể

  • I heard that this airline is headquartered in Sydney.

  •  
  • Tôi nghe nói rằng hãng hàng không này có trụ sở chính tại Sydney. 

Business analysis

Công việc hoặc hoạt động kiểm tra cách thức hoạt động của một doanh nghiệp hoặc tổ chức để giúp họ đạt được kết quả như mong muốn

  • He is the one who is responsible for all accounting processes and business analysis for the computer manufacturing operation in the company.

  •  
  • Ông là người chịu trách nhiệm về tất cả các quy trình kế toán và phân tích kinh doanh cho hoạt động sản xuất máy tính trong công ty. 

Rate this post

Viết một bình luận