sự trau dồi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Không có gì giống như vậy cho một sự trau dồi kiến thức.

Nothing like it for an education.

OpenSubtitles2018. v3

Thật là một phước lành tuyệt hảo và trọn vẹn để có được tạp chí Liahona trong nhà và trong thư viện của chúng ta, nơi mà chúng ta có thể đọc tạp chí đó trong những giờ phút rảnh rỗi và dành cho sự trau dồi phần thuộc linh của chúng ta.

What an excellent and perfect blessing it is to have the Liahona in our homes and libraries, where we can read it in our spare moments and spiritual times.

LDS

Người ta cũng cho rằng ông là người được lòng dân nhờ vào sự trung thực của mình và sự trau dồi nghệ thuật, mà ông thực hiện bằng cách tập hợp quanh mình những người có tài năng thi ca xuất sắc, đặc biệt là các triết gia, nhà thơ và nhà sử học.

It is also said of him that he gained the affection of his subjects by his honesty and his cultivation of the arts, which he accomplished by gathering round him distinguished literary men, in particular philosophers, poets, and historians.

WikiMatrix

Những căng thẳng đang sôi sục này cùng với sự không hài lòng với hoàn cảnh của Tōhei đã lên đến cực điểm vào năm 1971 khi ông sáng lập ra Ki no Kenkyukai, với mục đích đẩy mạnh sự phát triển và sự trau dồi của ki bên trong aikido nhưng bên ngoài sự kiểm soát của Aikikai.

These brewing tensions together with Tohei’s general dissatisfaction with the situation culminated in 1971 when he created the Ki No Kenkyukai, with the purpose of promoting the development and cultivation of ki inside aikido, but outside the Aikikai “umbrella”.

WikiMatrix

Họ cũng cảm thấy thành viên hàng giáo phẩm cần trau dồi sự hiểu biết về Kinh Thánh.

They also felt that members of the clergy needed to improve their own knowledge of the Scriptures.

jw2019

NẾU TRAU DỒI SỰ HIỂU BIẾT

WHEN WE ‘INCREASE IN ACCURATE KNOWLEDGE’.. .

jw2019

2. a) Muốn trau dồi sự khéo léo trong bất cứ nghề nào thì cần làm gì?

2. (a) To develop skill in any profession, what is necessary?

jw2019

Trau dồi sự hiểu biết với tinh thần cởi mở

Increase in Accurate Knowledge With “Eagerness of Mind”

jw2019

Làm thế nào tôi trau dồi sự tin cậy nơi Đấng Cứu Rỗi?

How do I cultivate trust in the Savior?

LDS

Trau dồi sự hiểu biết là đáng công!

Increasing in Accurate Knowledge Is Worthwhile!

jw2019

Nếu đang nổi tiếng, bạn phải trau dồi sự thân ái.

If you are to be popular, you must cultivate cordiality.

Literature

Không, tất cả những ai muốn phụng sự Đức Giê-hô-va cần phải trau dồi một sự liên-lạc cá nhân mật-thiết với Ngài.

Those who want to serve Jehovah need a close personal relationship with him.

jw2019

Như vậy, nếu muốn có sự bình an với Đức Chúa Trời, chúng ta phải trau dồi một sự ghê tởm giống vậy.

So to be at peace with God, we must develop a similar aversion.

jw2019

Theo thời gian, một phần bộ phận bị hỏng hóc do sự trao đổi hạt nhân, họ bắt đầu trau dồi sự thù hận sâu đậm đối với con người.

In time, partially malfunctioning due to the nuclear exchange, they begin to cultivate a deep-seated hate towards all humans.

WikiMatrix

Thật là quan trọng để trau dồi sự thông sáng và kiến thức trong tuổi thanh xuân của các em.

It is important to cultivate wisdom and understanding in your youth.

LDS

Công cụ này cũng giúp các dịch giả trau dồi sự hiểu biết về các nguyên ngữ của Kinh Thánh.

It also helped translators to improve their understanding of the original languages.

jw2019

Cuối cùng, mỗi người chúng ta hãy trau dồi một sự sẵn lòng làm việc.

Finally, let each of us cultivate a willingness to work.

LDS

Nhờ sống ở Pha-lê-tin, Jerome có cơ hội để trau dồi sự hiểu biết của ông về tiếng Hê-bơ-rơ.

Living in Palestine afforded Jerome the opportunity to improve his understanding of Hebrew.

jw2019

Hãy nhất quyết trau dồi sự khéo léo cần thiết trong việc giao thiệp hầu giữ sự mật thiết về tình cảm với con cái.

Be determined to develop the needed communication skills so as to keep emotionally close to your children.

jw2019

Hãy xem xét gương của một người đã trau dồi sự hiểu biết về Đức Giê-hô-va và nhờ đó làm Ngài hài lòng.

Consider the example of a man who increased in accurate knowledge of Jehovah and consequently enjoyed His approval.

jw2019

Để trau dồi sự hiểu biết về lẽ thật, không có gì tốt hơn là cùng xem xét Kinh-thánh với những học viên tận tụy khác.

(1 Thessalonians 4:18) To sharpen our understanding of the truth, there is nothing better than joining other devoted students in examining the Scriptures.

jw2019

Anh này tỏ ra thông cảm và giúp anh ta xem xét các ấn phẩm dựa trên Kinh-thánh nhằm giúp anh trau dồi sự tự chủ.

This minister was understanding and helped him to look up Bible-based material that would help him to improve his self-control.

jw2019

Ngoài ra, chúng ta sẽ trau dồi sự dạy dỗ của mình bằng cách hướng dẫn một cách hữu hiệu nhiều học hỏi Kinh Thánh tại nhà hơn.

Furthermore, we will enhance our teaching by effectively conducting more home Bible studies.

jw2019

Rate this post

Viết một bình luận