‘sữa đặc’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “sữa đặc”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sữa đặc , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sữa đặc trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Sữa đặc là sữa bò đã hút hết nước.

Condensed milk is cow’s milk from which water has been removed.

2. Sữa đặc được sử dụng trong rất nhiều món tráng miệng tại nhiều quốc gia.

Condensed milk is used in numerous dessert dishes in many countries.

3. Sữa bay hơi được biết đến tại một số quốc gia như sữa đặc không đường.

Evaporated milk is known in some countries as unsweetened condensed milk.

4. Ở nhiều vùng, cơm được trộn với muối, sữa đặc có đường, ca cao hoặc cà phê.

In some regions, rice is mixed with salt, condensed milk, cocoa, or coffee.

5. Các loại ngũ cốc này theo truyền thống được nấu với sữa, đặc biệt là dành cho bữa sáng.

These cereals are traditionally cooked in milk, especially for breakfast.

6. Cafe Thái cũng rất mạnh , được thêm những lát cắt của rau diếp xoăn và trộn cùng với sữa đặc và đá .

Thai coffee is brewed strong , spiced with chicory and combined with condensed milk and ice .

7. Thế chiến I tái sinh lãi suất trong và thị trường sữa đặc có đường, chủ yếu do bảo quản và vận chuyển hiệu quả.

The First World War regenerated interest in, and the market for, condensed milk, primarily due to its storage and transportation benefits.

8. Nhiều phụ nữ cho con bú bằng sữa mẹ đôi khi sử dụng bơm hút sữa , đặc biệt sau khi họ đi làm trở lại .

Many women who breastfeed use a breast pump at some point , particularly after they return to work .

9. Chính phủ liên bang Hoa Kỳ ra lệnh một lượng lớn sữa đặc như một loại lương khô dành cho binh sĩ Liên minh trong chiến tranh.

The U.S. government ordered huge amounts of condensed milk as a field ration for Union soldiers during the war.

Rate this post

Viết một bình luận