sữa đặc trong Tiếng Anh, dịch, câu ví dụ | Glosbe

Nhà máy sữa đặc Canada đầu tiên được xây dựng tại Truro, Nova Scotia, vào năm 1871.

The first Canadian condensery was built at Truro, Nova Scotia, in 1871.

WikiMatrix

Sữa đặcsữa bò đã hút hết nước.

Condensed milk is cow’s milk from which water has been removed.

WikiMatrix

Nơi Gióp 10:10, từ này được dùng khi nói đến sữa đặc lại hay đóng cục.

At Job 10:10, the expression is used with regard to curdling milk.

jw2019

Một bước đột phá là phát minh sôcôla sữa đặc vào năm 1875 bởi Daniel Peter.

Also a breakthrough was the invention of solid milk chocolate in 1875 by Daniel Peter.

WikiMatrix

Rồi lấy đi sữa đặc biệt của ta.

And took away my special formula.

OpenSubtitles2018.v3

Một cách phổ biến ở Mỹ Latinh khi uống Malta là trộn nó với sữa đặc.

A popular way Africans and Latin Americans sometimes drink malta is by mixing it with condensed or evaporated milk.

WikiMatrix

Sữa bay hơi được biết đến tại một số quốc gia như sữa đặc không đường.

Evaporated milk is known in some countries as unsweetened condensed milk.

WikiMatrix

Sữa đặc được sử dụng trong rất nhiều món tráng miệng tại nhiều quốc gia.

Condensed milk is used in numerous dessert dishes in many countries.

WikiMatrix

Trong năm 1911, Nestlé xây dựng nhà máy sữa đặc lớn nhất thế giới tại Dennington, Victoria, Úc.

In 1911, Nestlé constructed the world’s largest condensed milk plant in Dennington, Victoria, Australia.

WikiMatrix

Hà Lan nổi tiếng với các sản phẩm từ sữa đặc biệt là pho mát.

The Dutch are famous for their dairy products and especially for their cheeses.

WikiMatrix

Về sữa đặc.

Condensed milk.

OpenSubtitles2018.v3

Ở nhiều vùng, cơm được trộn với muối, sữa đặc có đường, ca cao hoặc cà phê.

In some regions, rice is mixed with salt, condensed milk, cocoa, or coffee.

WikiMatrix

Các loại ngũ cốc này theo truyền thống được nấu với sữa, đặc biệt là dành cho bữa sáng.

These cereals are traditionally cooked in milk, especially for breakfast.

WikiMatrix

Cafe Thái cũng rất mạnh , được thêm những lát cắt của rau diếp xoăn và trộn cùng với sữa đặc và đá .

Thai coffee is brewed strong , spiced with chicory and combined with condensed milk and ice .

EVBNews

Thị trường sữa đặc phát triển thành một bong bóng, với quá nhiều nhà sản xuất theo đuổi quá ít nhu cầu.

The condensed milk market developed into a bubble, with too many manufacturers chasing too little demand.

WikiMatrix

Binh sĩ trở về nhà từ chiến tranh sớm truyền bá tin, và vào cuối năm 1860 sữa đặc là sản phẩm chính.

Soldiers returning home from the war soon spread the word, and by the late 1860s condensed milk was a major product.

WikiMatrix

Từ năm 1912, cổ phiếu sữa đặc cao dẫn đến sụt giảm giá và nhiều nhà máy sữa đặc đã rời khỏi kinh doanh.

By 1912, high stocks of condensed milk led to a drop in price and many condenseries went out of business.

WikiMatrix

Trong 6 tháng liền sau khi chào đời, cá voi xanh con ngốn đến 225 lit sữa đặc và béo từ mẹ nó mỗi ngày.

It will spend the next six months drinking 225 liters of its mothers thick, fatty milk per day.

ted2019

Rất thú vị là , Cafe sữa đá , được làm ra bằng cách ủ nhân cafe với sữa đặc , khuấy lên và đổ qua đá .

A delightful indulgence , , called ” cà phê sữa đá ” , is made by brewing concentrated coffee over condensed milk , stirring it up and pouring it over ice .

EVBNews

Nhiều phụ nữ cho con bú bằng sữa mẹ đôi khi sử dụng bơm hút sữa , đặc biệt sau khi họ đi làm trở lại .

Many women who breastfeed use a breast pump at some point , particularly after they return to work .

EVBNews

Một số người thêm sữa đặc không đường để thay đổi một chút màu sắc của nó, tuy nhiên, hiếm khi có kiểu pha này.

Some people add a little-evaporated milk to slightly alter its color; however, this is rare.

WikiMatrix

Thế chiến I tái sinh lãi suất trong và thị trường sữa đặc có đường, chủ yếu do bảo quản và vận chuyển hiệu quả.

The First World War regenerated interest in, and the market for, condensed milk, primarily due to its storage and transportation benefits.

WikiMatrix

Sự sản xuất bơ sữa đã tăng lên kể từ khi có sự xây dựng của một nhà máy sữa đặc tại Bog Walk vào năm 1940.

Dairying has increased since the erection of a condensed milk factory at Bog Walk in 1940.

WikiMatrix

Chính phủ liên bang Hoa Kỳ ra lệnh một lượng lớn sữa đặc như một loại lương khô dành cho binh sĩ Liên minh trong chiến tranh.

The U.S. government ordered huge amounts of condensed milk as a field ration for Union soldiers during the war.

WikiMatrix

Tuy nhiên, ở Thái Lan, sữa đặc và đường thường được trộn với trà trước khi đổ lên đá và đổ thêm một lớp sữa đặc không đường.

However, in Thailand, condensed milk and sugar are mixed with the tea before it is poured over ice and then topped with evaporated milk.

Rate this post

Viết một bình luận