‘suddenly’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “suddenly”, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ suddenly , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ suddenly trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. Suddenly it starts

Bỗng nhiên mọi chuyện bắt đầu.

2. I’m woozy suddenly.

Tự dưng mẹ chóng mặt quá.

3. Don’t brake suddenly.

Đừng phanh đột ngột.

4. Suddenly flowers are feminine?

Đột nhiên hoa trở nên nữ tính à.

5. Suddenly, you are lame?

Bỗng nhiên, ngươi lại què?

6. I suddenly remember this

Tôi chợt nhớ ra điều này

7. Suddenly hard to swallow.

Chuyện này thật khó nuốt.

8. Suddenly you discover humanity?

Bống nhiên ông lại hiểu được lòng nhân đạo à?

9. Suddenly, it was all gone.

Bỗng chốc tất cả đều mất hết.

10. * Suddenly, you hear a crash.

Đột nhiên, bạn nghe tiếng loảng xoảng.

11. Suddenly I feel so alone.

Bỗng nhiên con cảm thấy mình cô độc.

12. He had to leave suddenly.

Hắn phải đi bất thình lình.

13. Number two, it’s imperfect; it’s not very glamorous, and doesn’t suddenly start and suddenly end.

Thứ 2 là, điều đó là không hoàn hảo; nó không lộng lẫy; và nó không hề bất chợt bắt đầu và bất chợt kết thúc.

14. Then, suddenly, she starts giggling.

Sau đó, đột nhiên, bà ấy bắt đầu cười khúc khích.

15. Why is something suddenly confidential?

Sao tự nhiên lại có chuyện riêng ở đây?

16. I’m suddenly feeling much better.

Bỗng nhiên tôi thấy khá hơn rồi.

17. But then he died… suddenly

Nhưng rồi nó chết… bất thình lình

18. I suddenly wanted a painting.

Tôi chợt muốn làm một bức tranh.

19. The sky suddenly darkened with clouds.

Mây đen bỗng dưng phủ kín bầu trời.

20. But then suddenly cloning did happen.

Nhưng sau đó nhân bản vô tình bất thình lình xảy ra

21. Suddenly I remembered my biological father.

Đột nhiên, tôi nhớ lại người cha đẻ của mình.

22. Suddenly the dog began growling again.

Đột nhiên con chó bắt đầu gầm gừ một lần nữa.

23. Then suddenly they are cut off.

Rồi bỗng nhiên ngày nọ họ phải qua đời.

24. Then, suddenly, we encounter pouring rain.

Rồi đột nhiên, trời mưa như trút nước.

25. Suddenly, the courtesan had an idea.

Bỗng nhiên bà cung phi nảy ra 1 ý.

26. People often suddenly quit and disappear.

Có người tự dưng bỏ rồi đi mất.

27. cold must have struck him suddenly.

Cái lạnh chắc đã hạ gục chúng như một nhát chùy.

28. And suddenly, they liked me again.

Và bất thình lình, người ta thích tôi trở lại.

29. Stu suddenly realizes where Teddy is.

Stu chợt nhớ ra là Teddy đã ở đâu.

30. 2 Suddenly, the beggars hear a commotion.

2 Bỗng họ nghe thấy tiếng ồn ào.

31. Your pulse, it suddenly started to race.

Mạch của em, tự nhiên nó bắt đầu chạy nhanh.

32. Suddenly, military police with fixed bayonets appeared.

Thình lình có quân cảnh xuất hiện, tay cầm súng có gắn lưỡi lê.

33. Suddenly, you find yourself sinking in quicksand.

Đột nhiên, bạn sa vào vùng cát lún.

34. Suddenly we catch sight of a fox.

Bất chợt chúng tôi nhìn thấy một con cáo.

35. Why she suddenly forgave him, nobody knew.

Sao cổ bỗng nhiên tha thứ cho hắn, không ai biết.

36. Suddenly two men in flashing clothing appear.

Bỗng chốc có hai người nam mặc áo sáng chói xuất hiện.

37. Suddenly, his whole world seemed to collapse!

Bỗng chốc cuộc đời ông như sụp đổ!

38. Meeting you here, suddenly I’m craving Korean food.

Gặp anh ở đây, tự nhiên tôi thấy thèm đồ ăn Hàn Quốc quá.

39. I suddenly felt that my lifestyle was threatened.

Bỗng nhiên, tôi thấy đời sống mình bị thay đổi.

40. Suddenly, the Romans withdraw for no apparent reason.

Bỗng nhiên, họ rút lui, không có lý do rõ rệt.

41. Suddenly a beautiful woman comes into my life.

Tình cờ một phụ nữ xinh đẹp đi vào cuộc đời tôi.

42. Friendships based on uncertain riches can end suddenly.

Tình bạn dựa trên những của cải không chắc chắn có thể chấm dứt đột ngột.

43. For suddenly the destroyer will come upon us.

Vì bất thình lình, kẻ hủy diệt sẽ xông vào.

44. But suddenly, something seems to ha ve happened.

Nhưng bất thình lình, hình như có chuyện gì vừa xảy ra.

45. And it will happen in an instant, suddenly.

Điều đó sẽ xảy ra trong giây lát, thình lình.

46. Then suddenly one day he asked to leave.

Bỗng một ngày hắn muốn rời tổ chức.

47. He adds: “The street gang suddenly became unimportant.

Cậu nói thêm: “Băng nhóm bỗng nhiên không còn quan trọng nữa.

48. How did you suddenly strike me eleven times?

Làm thế nào mà cô bất thình lình có thể đánh ta đến 12 lần chứ?

49. Sometime afterward, my aunt’s young daughter died suddenly.

Ít lâu sau đó, người con gái trẻ tuổi của bác gái tôi chết thình lình.

50. Suddenly, I had an episode of catastrophic bleeding.

Bỗng nhiên, tôi bị chảy máu lênh láng

Rate this post

Viết một bình luận