tác phẩm văn học in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Vì vậy toàn bộ tác phẩm văn học này được gọi là Bẫy Thucydides.

And hence, a whole literature about something called the Thucydides Trap.

ted2019

Trầm mặc nhận được Giải thường Tanizaki cho tác phẩm văn học đầy đủ hay nhất năm.

Silence received the Tanizaki Prize for the year’s best full-length literature.

WikiMatrix

Dưới thời cai trị của Ottomon, tác phẩm văn học là đối tượng bị kiểm duyệt.

Under Ottoman rule, literary production was subjected to censorship.

WikiMatrix

Một số tác phẩm văn học tỏ ra rất khó phân loại.

Some materials are very difficult to solder.

WikiMatrix

Nó là một tác phẩm văn học.

It’s a literary reference.

OpenSubtitles2018.v3

Họ đã đặt nền móng cho ngôn ngữ Bengal, bao gồm tác phẩm văn học đầu tiên, Charyapada.

They laid the basis for the Bengali language, including its first literary work, the Charyapada.

WikiMatrix

London đã trở thành bối cảnh cho nhiều tác phẩm văn học.

London has been the setting for many works of literature.

WikiMatrix

Tôi luôn mơ ước có được thời gian viết tác phẩm văn học.

I had a hard time finishing scripts.

WikiMatrix

• Một tác phẩm văn học hay

• A work of fine literature

jw2019

Tiếng Anh dịch có chứa văn bản của tác phẩm văn học.)

An English translation of the text is available.).

WikiMatrix

Tương tự, danh sách các tác giả Công giáo và các tác phẩm văn học là rất lớn.

Similarly, the list of Catholic authors and literary works is vast.

WikiMatrix

Một số tác phẩm văn học viết bằng tiếng Kikuyu.

There is a notable literature written in the Kikuyu language.

WikiMatrix

Cái tên “Gregor Samsa” xuất phát từ những tác phẩm văn học mà Kafka từng đọc.

The name “Gregor Samsa” appears to derive partly from literary works Kafka had read.

WikiMatrix

Đại học Oxford được sử dụng làm bối cảnh cho nhiều tác phẩm văn học hư cấu.

The University of Oxford is the setting for numerous works of fiction.

WikiMatrix

Caesar rất thường viết các tác phẩm văn học quân sự.

Prager often writes of historical secrets.

WikiMatrix

Câu nói cũng được nhắc đến trong các tác phẩm văn học và điện ảnh.

The phrase has also been heavily referenced in literature and film.

WikiMatrix

Phần lớn chúng là các tác phẩm văn học.

Most of them are religious scriptures.

WikiMatrix

Sách thiếu nhi đều là các tác phẩm văn học

Children ‘s books are literature

EVBNews

Không giống sách, một tác phẩm văn học mạng thường không được biên soạn và xuất bản toàn bộ.

Unlike a book, a web fiction is often not compiled and published as a whole.

WikiMatrix

Họ thường được các tác phẩm văn học Hy Lạp gọi là “những người kính sợ Đức Chúa Trời”.

These were often referred to in Greek literature as “God-fearers.”

jw2019

Chúng ta sẽ không thể có khối lượng lớn tác phẩm văn học mà không sản xuất hàng loạt.

We would not be able to have mass literacy without mass production.

WikiMatrix

Nhiều người sẵn sàng công nhận rằng Kinh-thánh là một trong những tác phẩm văn học vĩ đại nhất.

It is freely acknowledged to be one of the great works of literature.

jw2019

Tôi nghĩ đến một nhân vật khác trong tác phẩm văn học mà khá trái ngược với nhân vật của Dickens.

Another literary figure comes to my mind who is quite the opposite of Dickens’s character.

LDS

Tiểu sử và tác phẩm văn học của ông ta được học ở trường học và đảng Ba’ath kiểm tra.

His biography and his literary works were required reading in schools and Ba’ath party functioneers examined students’ knowledge of them.

WikiMatrix

Đây được xem là tác phẩm văn học thiếu nhi kinh điển và là tác phẩm nổi tiếng nhất của tác giả.

The series is considered a classic of literature and is the author’s best-known work.

Rate this post

Viết một bình luận