tago – phép tịnh tiến thành Tiếng Việt, ví dụ | Glosbe

(Ridoj) Jen grafikaĵo pri la tagaj spektantoj kiam ĝi populariĝis lastsomere.

(Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước.

ted2019

Oni jam konas, ke ekzemple en zebrafiŝaj embrioj, je tri tagoj post sterkado, jam ĉeestas ĉiu el la ĉelaj tipoj troviĝantaj en la plenkreska fiŝo (melanoforoj, ksantoforoj, kaj iridoforoj).

Nó được biết đến trong phôi của cá ngựa vằn, ví dụ, chỉ 3 ngày sau khi thụ tinh, mỗi lớp tế bào được tìm thấy trong cá trưởng thành – melanophore, xanthophore và iridophore – đã hiện diện trong phôi.

WikiMatrix

Kaj ĉiukaze, ili neniam havis sufiĉe da keroseno, ĉar kion oni povas aĉeti per po unu dolaro tage?

Và một khía cạnh khác, sẽ chẳng bao giờ có đủ dầu bởi vì một đô-la một ngày có thể mua những gì cho bạn?

ted2019

82 tagoj restas.

Còn 82 ngày trong năm.

WikiMatrix

Unue ĝi dependas de la tempo dum la tago.

Ban đầu n thời gian được dựa trên giá trị hàng ngày.

WikiMatrix

S-ino Dursli estis havinta belan, ordinaran tagon.

Bà Dursley cũng trãi qua một ngày bình thường tốt đẹp.

Literature

La trian tagon ĉiuj vojaĝantoj ricevis permeson veni al la urbo.

Sáng hôm sau, đoàn người được phép lên đường.

WikiMatrix

Tio okazis antaŭ tri tagoj.

Điều đó xảy ra vào ba ngày trước.

Tatoeba-2020.08

Interalie oni klarigis: La situo de la daŭre pligrandiĝanta rifuĝantfluo necesigas forŝloson de la orienta sektoro de Berlino kaj de la SBZ dum la sekvaj tagoj – preciza tago ne estis indikita – kaj ne nur, kiel antaŭplanita post 14 tagoj.”

Tại đấy, ngoài những việc khác là tuyên bố: Do tình hình dòng người di tản tăng liên tục, việc khóa kín phần phía đông của Berlin và khu vực chiếm đóng phía đông cần phải thực hiện trong những ngày sắp đến – một thời điểm cụ thể không được nêu ra – chứ không như theo kế hoạch là đến 14 ngày nữa.”

WikiMatrix

“Tiuepoke, oni rigardis infanojn unujaraĝaj ĉe la naskiĝo, kaj ĉiu aldonis jaron al sia aĝo je ĉiu Novjara Tago, ne ĉe la datreveno de la naskiĝo.

Trong thời đại này, trẻ con được coi là một tuổi khi sinh ra và lên hai ở ngày đầu năm mới tiếp theo; và tất cả mọi người đều thêm một tuổi vào ngày đó, không dựa tên ngày sinh thật sự của họ.

WikiMatrix

94 tagoj restas.

Còn 94 ngày trong năm.

WikiMatrix

La antaŭan tagon, do la 2-an de februaro, li estis anoncinta ke li ne rekandidatos kiel ŝtata prezidanto fine de la nuna oficperiodo en 2013, kaj ke li ankaŭ ne transdonus la potencon al sia filo.

Đến ngày 2-2, Tổng thống Saleh tuyên bố sẽ không tham gia ứng cử nhiệm kỳ kế tiếp vào năm 2013, và cũng không “truyền thừa” cho con trai mình.

WikiMatrix

Subteno por Peary denove venis en 2005, aliflanke, kiam Tom Avery kaj kvar kunuloj rekreis la kontaktan parton de la vojaĝo de Peary kun kopiaj lignaj sledoj kaj teamoj de kanadaj eskimohundoj, atingante la nordan poluson en 36 tagoj, 22 horojn – preskaŭ kvin horojn pli rapide ol Peary.

Tuy nhiên, sự ủng hộ cho Peary lại tới năm 2005, khi nhà thám hiểm người Anh Tom Avery và bốn đồng đội thử lại chuyến đi của Peary với các xe trượt gỗ tái tạo và các đội Chó Eskimo Canada, đã tới Bắc Cực trong 36 ngày, 22 giờ – nhanh hơn gần 5 giờ so với Peary.

WikiMatrix

La 10-an de junio (du tagoj post la evakuo de la britaj taĉmentoj) kapitulacis Norvegio.

10 ngày sau đó, thành phố Paris đầu hàng.

WikiMatrix

Mortis antaŭ noktomezo la saman tagon.

Bà qua đời lúc 1 giờ sáng ngày hôm sau.

WikiMatrix

Tiel la trian tagon mi ekkonis la dramon de la baobaboj.

Vậy đó, ngày thứ ba, tôi được biết tấn bi kịch của những cây cẩm quỳ.

Literature

1931) Hodiaŭ (en normala jaro) estas la meza tago de la jaro ĉar estas 182 tagoj antaŭ kaj 182 tagoj poste.

Đây là ngày chính giữa của một năm thường, vì có đúng 182 ngày trước và 182 ngày sau ngày này trong một năm thường.

WikiMatrix

En tiuj tagoj li komunikis kun aliaj skribante sur paperon.

Trong những ngày này, ông trao đổi với những người xung quanh bằng cách viết trên giấy.

WikiMatrix

Ĉefa artikolo: Nova Monda Ordo (konspira teorio) Verkistoj kiel ekzemple Mark Dice, David Icke, Ryan Burke, Jüri Lina kaj Morgan Gricar, argumentis ke la bavaraj Iluminatoj pluvivis, eventuale al tiu tago.

Bài chi tiết: Trật tự Thế giới Mới (thuyết âm mưu) Nhiều tác giả như Mark Dice, David Icke, Ryan Burke, Jüri Lina và Morgan Gricar, cho rằng hội Illuminati sau khi giải thể vẫn ngấm ngầm tồn tại và tiếp tục hoạt động bí mật cho đến ngày nay.

WikiMatrix

Ĉu vi starados tie dum la tuta tago?

Cậu định đứng đó cả ngày hay sao?

tatoeba

Ili geedziĝis la 7-an de novembro 1957, nome la saman tagon kiam Gagarin gradiĝis el Orenburgo.

Họ kết hôn vào ngày 7, tháng 11 năm 1957, cùng ngày Gagarin tốt nghiệp trường ở Orenburg.

WikiMatrix

La izotopo oro-198 (duoniĝa tempo de 2.7 tagoj) estas uzita, en atommedicino, en kelkaj kontraŭkanceraj terapioj kaj por traktado de aliaj malsanoj.

Đồng vị vàng-198, (bán rã 2,7 ngày) được dùng trong một số phương pháp điều trị ung thư và để điều trị một số loại bệnh.

WikiMatrix

Do kio okazis en tiu ĉi tago?

Vậy điều gì xảy ra vào ngày này?

ted2019

308 tagoj restas (309 en superjaroj).

Còn 308 ngày trong năm (309 ngày trong năm nhuận).

WikiMatrix

Post fekundigo, okazas eloviĝo post 11 al 27 tagoj, depende de temperaturo kaj aliaj veterkondiĉoj. ↑

Sau khi thụ tinh, trứng nở trong 11-27 ngày, tùy thuộc vào nhiệt độ và điều kiện thời tiết khác.

Rate this post

Viết một bình luận