Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “tầm thường”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tầm thường , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tầm thường trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt
1. Tầm thường!
2. Công việc tầm thường.
3. trong quảng cáo tầm thường
4. Nhát gan tầm thường hả?
5. Cảm xúc là tầm thường.
6. Không phải một người tầm thường
7. Những Chuyện Nhỏ Nhặt Tầm Thường
8. Một mánh khóe tầm thường khác.
9. Và con bé đó thật tầm thường.
10. Những Chuyện Nhỏ Nhặt và Tầm Thường
11. Họ không phải thợ săn tầm thường.
12. Thể hiện thái độ là tầm thường.
13. Ba Việc Nhỏ Nhặt và Tầm Thường
14. Một sự làm giả hình tầm thường.
15. Tất cả thứ khác đều quá tầm thường.
16. Ông đừng tầm thường hóa vụ này chứ.
17. Đây không phải huy chương tầm thường đâu.
18. Dĩ nhiên, nhiều quyết định khá tầm thường.
19. Ông không nghĩ là tôi tầm thường chớ?
20. Hắn chỉ là 1 con thú tầm thường thôi.
21. Tôi không thích những gì tầm thường, xoàng xĩnh.
22. Không phải như các tay thầy mổ tầm thường.
23. Đây không phải là một cây đèn tầm thường.
24. Các anh em không phải là người tầm thường.
25. Anh thật tầm thường khi nghĩ đến chuyện đó!
26. Đây không phải là một trận mưa tầm thường.
27. Trần tục có nghĩa là tầm thường hay thông thường.
28. Các mã này gọi là các mã MDS “tầm thường“.
29. KINH-THÁNH không phải là một cuốn sách tầm thường.
30. Rồi Ngài chỉ vào một nơi nhỏ bé tầm thường
31. Nhưng Tư Mã Nghệ không phải là người tầm thường.
32. Đó là một con chuồn chuồn nhìn khá tầm thường.
33. Chúng có thấy bạn làm những việc tầm thường không?
34. Trái nghĩa với thánh là tầm thường hay phàm tục.
35. Ảnh gọi nó là tiểu thuyết thương mại tầm thường.
36. Ừ, coi như cậu giỏi toán và rất tầm thường,
37. Nơi này không phải là ổ phù thuỷ tầm thường.
38. Sợ lộ mặt với tụi trẻ con tầm thường à?
39. Đúng là một sự tầm thường chả ra đâu cả.
40. Nó không dính dáng tới những người tầm thường như anh.
41. Mark, tôi chỉ là một chuyên gia tình dục tầm thường.
42. Trong tay kẻ khác, nó chỉ là que sắt tầm thường
43. Anh ko phải là một nhân viên kế toán tầm thường
44. Chúng ta chỉ là những cung thủ tầm thường thôi, Robin.
45. Giô-na cảm thấy “rất vui” về cây tầm thường này.
46. Anh ko phải là một nhân viên kế toán tầm thường.
47. Anh chẳng là gì ngoại trừ một kẻ cướp tầm thường.
48. Hãy nhìn chúng xem, đang cổ vũ một kẻ tầm thường.
49. Hãy sống là chính mình, bình thường nhưng không tầm thường
50. Ta không thể bị giết bằng một cây kiếm tầm thường.