Từ/ Cụm từ liên quan
ý nghĩa
Ví dụ minh họa
skin
làn da
-
Her skin is very beautiful and healthy
-
Làn da của cô ấy rất đẹp và khỏe
cosmetics
mỹ phẩm
-
The demand for more and more cosmetics is your opportunity to invest in this field.
-
Nhu cầu sử dụng mỹ phẩm ngày càng nhiều chính là cơ hội để bạn đầu tư vào lĩnh vực này.
face
gương mặt
-
She is the face of the Korean cosmetic brand
-
Cô ấy là gương mặt đại diện của thương hiệu mỹ phẩm Hàn Quốc
makeup
trang điểm
-
Every time she leaves the house, she has to put on good makeup to feel confident
-
Mỗi lần ra khỏi nhà, cô ấy đều phải trang điểm kĩ càng mới thấy tự tin
beautiful
xinh đẹp
-
She was really beauty at the party yesterday
-
Cô ấy thực sự đẹp trong bữa tiệc ngày hôm qua
confident
tự tin
-
Confidence is what makes people more beautiful
-
Tự tin là thứ khiến con người ta trở nên xinh đẹp hơn
highlight
điểm nhấn
-
Give yourself an impressive highlight at the party tomorrow
-
Hãy tạo cho mình một điểm nhấn ấn tượng trong bữa tiệc ngày mai