Tất tần tật cách đọc @ trong tiếng Anh và 30+ ký hiệu, ký tự đặc biệt – / < > ^ *

Bạn đã sử dụng email lâu dài? Vậy bạn đã biết @ đọc như thế nào. Khám phá ngay cách đọc @ trong tiếng Anh và 30 ký hiệu đặc biệt thường dùng khác. Khám phá ngay!

1. @ tiếng Anh là gì?

  • @ hay A còng (A vòng, A móc) tiếng Anh được sử dụng trong viết email, hoặc tag bạn bè trên các mạng xã hội.

  • @ trong tiếng Anh đọc là at (tại, ở,…) tuy nhiên khi muốn đọc “ký tự @” ta sử dụng At sign.

Cách đọc trong từng trường hợp

  • Nếu @ (At) ở trọng âm đọc là ‘at’.

  • Nếu @ (At) không ở trọng âm đọc là ‘ət’.

  • Cách đọc @ (At) cũ là âm ‘æt’.

2. Cách đọc @ trong tiếng Anh và các ký tự đặc biệt thường dùng

 Về cơ bản cách đọc email rất dễ dàng chỉ cần đọc các từ + ký tự. Bạn có thể xem chi tiết ví dụ sau:

info_impactus@gmail.com tương đương với info underscore at gmail dot com. Bạn có thể xem thêm bảng ký tự thường sử dụng trong email chi tiết ở phía dưới.

– Các ký tự đặc biệt trong email:

STTKí hiệuTiếng AnhPhiên âmTiếng Việt

1

@

at

at/ət/æt

a còng

2

hyphen or dash

ˈhaɪfən ɔr dæʃ

gạch ngang

3

_

underscore

ˌʌndərˈskɔr

gạch dưới

4

.

dot

dɑt

chấm

5

/

slash

slæʃ

gạch chéo

6

\

backslash

ˈbækˌslæʃ

7

>

greater than

ˈgreɪtər ðæn

lớn hơn

8

<

less than

lɛs ðæn

nhỏ hơn

9

#

hash

hæʃ

dấu thăng

10

$

dollar

ˈdɑlər

tiền tệ của Mỹ

11

£

pound

paʊnd

tiền tệ của Anh

12

euro

ˈjuroʊ

Tiền tệ Châu Âu

13

%

percent

pərˈsɛnt

phần trăm

14

&

ampersand

ˈæmpərˌsænd

và, thêm vào

15

*

asterisk

ˈæstərɪsk

dấu sao

16

!

exclamation mark

ˌɛkskləˈmeɪʃən mɑrk

dấu chấm than

17

()

parentheses

pəˈrɛnθəˌsiz

dấu ngoặc đơn

18

:

colon

ˈkoʊlən

dấu hai chấm

19

,

comma

ˈkɑmə

dấu phẩy

20

ellipses

ɪˈlɪpsɪz

dấu ba chấm

21

?

question mark

ˈkwɛsʧən mɑrk

dấu hỏi chấm

22

“”

quotation marks (trong tiếng Anh-Mỹ), inverted comma (trong tiếng Anh-Anh)

kwəʊˈteɪʃən ɛmɑrks(trong tiếng Anh-Mỹ), ɪnˈvɜrtɪd ˈkɑmə (trong tiếng Anh-Anh)

dấu ngoặc kép, dấu nháy

23

;

semicolon

semicolon

dấu chấm phẩy

24

trademark

ˈtreɪdˌmɑrk

thương hiệu đã được đăng kí bản quyền độc quyền

25

®

registered

ˈrɛʤɪstərd

sản phẩm của thương hiệu đã được đăng kí bản quyền

26

CC

carbon copy

ˈkɑrbən ˈkɑpi

Tạo bản sao email và những người nhận sẽ biết danh sách tất cả người nhận được email đó

27

BCC

blind carbon copy

blaɪnd ˈkɑrbən ˈkɑpi

Tạo bản sao email và những người nhận sẽ KHÔNG biết danh sách người nhận được email đó

28

numero sign

numero saɪn

29

bullet

ˈbʊlət

30

^

caret

caret

Qua bài viết trên bạn đã hiểu rõ các ký hiệu được đọc thế nào trong tiếng Anh và đặc biệt là cách đọc email, cách đọc @ trong tiếng Anh là gì. Hãy sử dụng thật nhuần nhuyễn các từ vựng này để ứng dụng trong công việc.

TRẢI NGHIỆM HỌC BUSINESS ENGLISH – TIẾNG ANH + KỸ NĂNG MỀM + TƯ DUY TẠI IMPACTUS

(Chỉ áp dụng khu vực Hà Nội)

Rate this post

Viết một bình luận