Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “tẩy trang”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tẩy trang , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tẩy trang trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Tôi không tẩy nách và trang điểm như những cô gái khác.
I didn’t shave my underarms and I didn’t wear make-up like normal girls do.
2. Thanh Tẩy.
Clean up!
3. Xà bông tẩy mạnh có thể tẩy lớp dầu trên da của bạn .
Strong soaps can strip oil from your skin .
4. Nó không tẩy được.
It won’t come off.
5. Hydra tẩy não cậu ấy!
Hydra had controlled of his mind!
6. Giấm tẩy của Đức Ngài.
You Honor’s vinegar purge.
7. Như việc tẩy lông ngực..
Like getting your chest waxed.
8. Tẩy não người ngu hả?
Lobotomized vegetable?
9. Tẩy Bảng màu Hiện tại
Clear Current Palette
10. 30 Các thầy tế lễ và người Lê-vi tẩy uế mình, tẩy uế dân chúng,+ các cổng+ và tường.
30 And the priests and the Levites purified themselves, and they purified the people,+ the gates,+ and the wall.
11. Oven cleaner ( Chất tẩy rửa bếp lò ).
Oven cleaner.
12. Được tẩy sạch để làm việc lành
Cleansed for Fine Works
13. Trích theo tài liệu trên: “Bạn cũng có thể tẩy trùng thớt bằng cách tráng với nước có dung dịch tẩy loãng (1 muỗng cà phê thuốc tẩy với 1 lít nước)”.
“You can also sanitize a board by rinsing it with a diluted bleach solution (1 teaspoon bleach in 1 quart of water),” states the Wellness Letter.
14. Tẩy sạch khỏi phong cùi (1-32)
Cleansing from leprosy (1-32)
15. Chắc phải dùng hết lọ thuốc tẩy.
Guess I should have brought the whole jar.
16. Thanh Tẩy Bình Chứa ở Bên Trong
Cleansing the Inner Vessel
17. Mang cái chất tẩy ấy đến đây.
Bring in the detergent.
18. Sự Chuộc Tội giống như một cục tẩy.
The Atonement is like an eraser.
19. Con làm hư cục tẩy của bạn học.
I broke my classmate’s eraser.
20. Nghe như… nghe như là trò tẩy não vậy.
It sounds like brainwashing to me.
21. Một cái bàn ủi đồ, ít thuốc tẩy?
An ironing board, some spot remover?
22. Nó có vẻ như ngon hơn thuốc tẩy”.
It looked tastier than bleach.”
23. Đòn roi tẩy sạch bụng dạ người ta.
And beatings cleanse one’s innermost being.
24. Cô có thể đi tẩy trắng răng như tôi đây.
You could get your teeth whitened like I did.
25. Dao cạo và bột tẩy rận sẽ được cấp phát.
Razors will be provided and delousing powder issued.