tẩy trắng trong Tiếng Anh, dịch, câu ví dụ | Glosbe

Chính phủ Việt Nam thực hiện chiến dịch kiểm duyệt và tẩy trắng các sự kiện.

The Vietnamese government implemented a campaign to censor and whitewash the events.

WikiMatrix

Clo dioxit (công nghệ ECF) hiện là phương pháp tẩy trắng quan trọng nhất trên thế giới.

Chlorine dioxide (ECF technology) currently is the most important bleaching method worldwide.

WikiMatrix

Đây là lời kêu gọi từ chúng tôi để cứu lấy các rạn san hô bị tẩy trắng.

This is our invocation in crochet of a bleached reef.

ted2019

” Chúng tôi có máy la- ze, chúng tôi có thể tẩy trắng nó. ”

” We have lasers; we can whiten it out. “

QED

Loại khác bị ảnh hưởng của biến đổi khí hậu Đây là tẩy trắng san hô.

The other kinds of effects of climate change — this is coral bleaching.

QED

Da bò (Cowhide) là tấm da tự nhiên, chưa tẩy trắng kèm theo lông của một con bò.

Cowhide is the natural, unbleached skin and hair of a cow.

WikiMatrix

Thật vậy, sodium hypochlorite là chất tẩy trắng gốc clo lâu đời nhất và vẫn quan trọng nhất.

Indeed, sodium hypochlorite is the oldest and still most important chlorine-based bleach.

WikiMatrix

Nó được sử dụng làm chất tẩy trắng trong sản xuất kem dừa.

It is used as a bleaching agent in the production of Coconut cream.

WikiMatrix

Cô có tẩy trắng không?

Do you floss?

OpenSubtitles2018.v3

Tiếp xúc kéo dài với ánh sáng mặt trời có thể khiến bàn cờ bị tẩy trắng.

Prolonged exposure to sunlight can bleach the board.

WikiMatrix

Loại san hô này thường trông có vẻ như bị tẩy trắng (bạc màu) hay đã chết.

These corals often appear to be bleached or dead.

WikiMatrix

Vải lanh trắng tinh được tạo ra bằng cách tẩy trắng mạnh.

Pure white linen is created by heavy bleaching.

WikiMatrix

Kể cả mấy cái đèn Ryslampa làm từ giấy chưa tẩy trắng thân thiện với môi trường.

Even the Ryslampa wire lamps of environmentally-friendly unbleached paper.

OpenSubtitles2018.v3

Một người thợ giặt là một người giặt hoặc tẩy trắng quần áo bằng xà phòng.

A fuller is a person who cleans garments or whitens them using soap.

LDS

Mùi hôi thối có thể được vô hiệu hóa bằng cách oxy hóa với chất tẩy trắng.

The stench can be neutralized by oxidizing with bleach.

WikiMatrix

Dù tội lỗi các ngươi đỏ thắm cũng sẽ được tẩy trắng như tuyết’.

Though the sins of you people should prove to be as scarlet, they will be made white just like snow.’

jw2019

Quần áo của tôi bị tẩy trắng.

My clothes became bleached.

ted2019

Những nơi này cũng từng bị tẩy trắng nhưng chúng phục hồi nhanh hơn.

These places bleached too, but they recovered faster.

ted2019

Cũng sẽ được tẩy trắng như tuyết,+

They will be made as white as snow;+

jw2019

+ 10 Nhiều người sẽ làm tinh sạch và tẩy trắng chính mình, họ sẽ được luyện lọc.

+ 10 Many will cleanse themselves and whiten themselves and will be refined.

jw2019

Cô có thể đi tẩy trắng răng như tôi đây.

You could get your teeth whitened like I did.

OpenSubtitles2018.v3

Đây là tẩy trắng san hô. Nó là 1 bức tranh đẹp, đúng không?

It’s a beautiful picture, right?

ted2019

Bằng chất tẩy trắng và amoniac?

Bleach and ammonia?

OpenSubtitles2018.v3

Những loại này giàu chất dinh dưỡng và chất xơ hơn các loại đã qua quá trình tẩy trắng.

These are richer in nutrients and fiber than the alternatives made from refined grain.

jw2019

Khoảng 50% sản lượng hydro peroxide của thế giới năm 1994 được sử dụng để tẩy trắng giấy và bột giấy.

About 60% of the world’s production of hydrogen peroxide is used for pulp- and paper-bleaching.

Rate this post

Viết một bình luận