THÔNG BÁO: Để góp phần phòng, chống dịch COVID-19, các lớp CME và bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế sẽ được tổ chức online, tạo điều kiện học tập thuận lợi cho đội ngũ cán bộ y tế.
Nhằm tạo điều kiện cho các viên chức chuyên ngành y tế cú đủ điều kiện dự thi/xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp, Viện nghiên cứu và đào tạo Khoa học sức khỏe TPHCM thông báo:
Chiêu sinh lớp bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế năm 2021
1. Đối tượng
– Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN Bác sĩ chính hạng II
– Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN Bác sĩ hạng III
– Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN Dược sĩ chính hạng II
– Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN Dược sĩ hạng III
– Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN Kỹ thuật y hạng III
– Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN Hộ sinh hạng III
– Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN Điều dưỡng hạng III
– Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN Điều dưỡng hạng IV
– Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN Y tế công cộng hạng III
2. Chương trình đào tạo:
Chương trình đào tạo được thực hiện theo quyết định ban hành Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế của bộ Y tế:
Cấu trúc chương trình bao gồm 2 phần với tổng số 240 tiết học trong 6 tuần:
– Phần 1: Kiến thức về chính trị, quản lý nhà nước và các kỹ năng chung
– Phần 2: Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành và đạo đức nghề nghiệp.
3. Chứng chỉ
Sau khi hoàn tất chương trình học, học viên được cấp chứng chỉ về Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, đáp ứng điều kiện thi/xét thăng hạng CDNN theo quy định của BYT.
4. Hồ sơ đăng ký
– Đơn đăng ký dự tuyển Download tại đây
– Bản sao công chứng văn bằng tốt nghiệp (trong vòng 06 tháng)
– 02 ảnh 4×6 (ghi họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau).
5. Địa điểm nhận và nộp hồ sơ:
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO KHOA HỌC SỨC KHỎE TP.HCM
Tại TP.HCM:
Số 302 Lê Thị Riêng, P. Thới An, Quận 12
Tel: 0703 800 800
Tại Đồng Nai:
Số 39 đường 30/4, P. Trung Dũng, TP. Biên Hòa
Tel: 0703 820 820
Liên hệ tư vấn 0703 800 800
Tìm hiểu về bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế là gì?
Chức danh nghề nghiệp ngành y là tên gọi thể hiện trình độ, năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong ngành y tế; được sử dụng làm căn cứ để thực hiện công tác tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
Bộ nội vụ quy định chức danh nghề nghiệp được phân loại thành các cấp độ từ hạng I đến hạng IV, mỗi cấp độ sẽ quyết định vị trí công việc đảm nhiệm và bậc lương của cán bộ y tế.
Để đủ điều kiện thi/xét thăng hạng lên cấp độ cao hơn, cán bộ y tế phải tham gia các lớp bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp. Sau khi hoàn thành khóa học, cán bộ tham gia sẽ được cấp chứng chỉ chức danh nghề nghiệp đã tham gia.
Quy định về chức danh và hạng chức danh cán bộ ngành y
Thông tư số 10, 11, 26, 27/2015/TTLT-BYT-BNV quy định về chức danh nghề nghiệp ngành y như sau:
– BÁC SĨ: Bác sĩ cao cấp (hạng I), Bác sĩ chính (hạng II), Bác sĩ (hạng III)
– BÁC SĨ Y HỌC DỰ PHÒNG: Bác sĩ YHDP cao cấp (hạng I), Bác sĩ YHDP chính (hạng II), Bác sĩ YHDP (hạng III).
– Y SĨ: Y sĩ (hạng IV)
– Y TẾ CÔNG CỘNG: YTCC cao cấp (hạng I), YTCC chính (hạng II), YTCC (hạng III).
– ĐIỀU DƯỠNG: ĐIều dưỡng hạng II, Điều dưỡng hạng III, Điều dưỡng hạng IV.
– HỘ SINH: Hộ sinh hạng II, Hộ sinh hạng III, Hộ sinh hạng IV.
– KỸ THUẬT Y: Kỹ thuật y hạng II, Kỹ thuật y hạng III, Kỹ thuật y hạng IV.
– DƯỢC SĨ: Dược sĩ cao cấp (hạng I), Dược sĩ chính (hạng II), Dược sĩ hạng III, Dược sĩ hạng IV.
Bảng tóm tắt thông tin quy định về chức danh nghề nghiệp ngành Y
– Căn cứ thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ;
– Căn cứ thông tư số 11/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng;
– Căn cứ thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y;
– Căn cứ thông tư số 27/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược;
Quy định về các cấp độ chức danh nghề nghiệp ngành y như sau:
BÁC SĨ
HẠNG
MÃ SỐ
TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ
(BẰNG CẤP)
TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC
CHUYÊN MÔN
Chuyên ngành
Ngoại ngữ
Tin học
Chứng chỉ
bồi dưỡng
NCKH
Thời gian giữ CDNN
I
V.08.01.01
-BSCKII
-TS y học
bậc 4
(B2)
Cơ bản
Bác sĩ cao cấp
( hạng I)
– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp Bộ.
– Hoặc chủ nhiệm 2 đề tài cấp CS
– BS chính (hạngII): 6 năm
II
V.08.01.02
-BSCKI
-ThS y học
bậc 3
(B1)
Cơ bản
Bác sĩ chính
(hạng II)
– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở.
BS (hạngIII):
+ 9năm(CKI,Ths)
+ 6năm (CKII,TS,BS nội trú)
III
V.08.01.03
-BS
bậc 2 (A2)
Cơ bản
BÁC SĨ Y HỌC DỰ PHÒNG
HẠNG
MÃ SỐ
TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ
(BẰNG CẤP)
TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC
CHUYÊN MÔN
Chuyên ngành
Ngoại ngữ
Tin học
Chứng chỉ
bồi dưỡng CDNN
NCKH
Thời gian giữ CDNN
I
V.08.02.04
-BSCKII
-TS y học YHDP
bậc 4
(B2)
Cơ bản
Bác sĩ YHDP cao cấp
( hạng I)
– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp Bộ.
– Hoặc chủ nhiệm 2 đề tài cấp CS
– BS YHDP chính (hạngII): 6 năm
II
V.08.02.05
-BSCKI
-ThS YHDP
bậc 3
(B1)
Cơ bản
Bác sĩ YHDP chính
(hạng II)
– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở.
BS YHDP (hạngIII):
+ 9năm (CKI,Ths)
+ 6năm (CKII,TS,BS nội trú)
III
V.08.02.06
-BSĐK
-BSYHDP
bậc 2 (A2)
Cơ bản
Y SĨ
HẠNG
MÃ SỐ
TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ
(BẰNG CẤP)
TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC
CHUYÊN MÔN
Chuyên ngành
Ngoại ngữ
Tin học
Chứng chỉ
bồi dưỡng CDNN
NCKH
Thời gian giữ CDNN
IV
V.08.03.07
-Y sĩ
bậc 1
(A1)
Cơ bản
Y TẾ CÔNG CỘNG
HẠNG
MÃ SỐ
TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ
(BẰNG CẤP)
TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC
CHUYÊN MÔN
Chuyên ngành
Ngoại ngữ
Tin học
Chứng chỉ
bồi dưỡng CDNN
NCKH
Thời gian giữ CDNN
I
V.08.04.08
-CKII
-TS
YTCC or YHDP
bậc 4
(B2)
Cơ bản
YTCC cao cấp
( hạng I)
– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp Bộ.
– Hoặc chủ nhiệm 2 đề tài cấp CS
– YTCC chính (hạngII): 6 năm
II
V.08.04.09
-CKI
-ThS
YTCC or YHDP
bậc 3
(B1)
Cơ bản
YTCC chính
(hạng II)
– Chù nhiệm or tham gia chính đề tài cấp cơ sở.
YTCC (hạngIII):
9năm
III
V.08.04.10
– ĐH YTCC
– BS YHDP
bậc 2 (A2)
Cơ bản
ĐIỀU DƯỠNG
HẠNG
MÃ SỐ
TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ
(BẰNG CẤP)
TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC
CHUYÊN MÔN
Chuyên ngành
Ngoại ngữ
Tin học
Chứng chỉ
bồi dưỡng CDNN
NCKH
Thời gian giữ CDNN
II
V.08.05.11
-CKI
-ThS
Điều dưỡng
bậc 3
(B1)
Cơ bản
Điều dưỡng
( hạng II)
– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở.
– Điều dưỡng (hạngIII): 9 năm
III
V.08.05.12
-ĐH
Điều dưỡng
bậc 2
(A2)
Cơ bản
ĐD (hạngIV):
+ 2năm (ĐDCĐ)
+ 3năm (ĐDTC)
IV
V.08.05.13
-ĐDTC
-ĐDCĐ
bậc 1 (A1)
Cơ bản
HỘ SINH
HẠNG
MÃ SỐ
TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ
(BẰNG CẤP)
TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC
CHUYÊN MÔN
Chuyên ngành
Ngoại ngữ
Tin học
Chứng chỉ
bồi dưỡng CDNN
NCKH
Thời gian giữ CDNN
II
V.08.06.14
-BSCKI
-ThS y
Hộ sinh
bậc 3
(B1)
Cơ bản
Hộ sinh
( hạng II)
– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở.
– Hộ sinh (hạngIII): 9 năm
III
V.08.06.15
-CN Hộ sinh
bậc 2
(A2)
Cơ bản
Hộ sinh (hạngIV):
+ 2năm (HSCĐ)
+ 3năm (HSTC)
IV
V.08.06.16
-BSĐK
-BSYHDP
bậc 1 (A1)
Cơ bản
KỸ THUẬT Y
HẠNG
MÃ SỐ
TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ
(BẰNG CẤP)
TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC
CHUYÊN MÔN
Chuyên ngành
Ngoại ngữ
Tin học
Chứng chỉ
bồi dưỡng CDNN
NCKH
Thời gian giữ CDNN
II
V.08.07.17
-ThS
KT y học
bậc 3
(B1)
Cơ bản
Kỹ thuật y học
( hạng II)
– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở.
KTY (hạngIII):
9 năm
III
V.08.07.18
ĐH
KT y học
bậc 2
(A2)
Cơ bản
(Nếu tốt nghiệp chuyên ngành hóa sinh, dược hoặc chuyên ngành y dược khác phải có CC đào tạo KTY)
KTY(hạngIV):
+ 2năm (KTYCĐ)
+ 3năm (KTYTC)
IV
V.08.07.19
KTY TC trở lên
bậc 1 (A1)
Cơ bản
(Nếu tốt nghiệp chuyên ngành hóa sinh, dược hoặc chuyên ngành y dược khác phải có CC đào tạo KTY)
DƯỢC SĨ
HẠNG
MÃ SỐ
TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ
(BẰNG CẤP)
TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC
CHUYÊN MÔN
Chuyên ngành
Ngoại ngữ
Tin học
Chứng chỉ
bồi dưỡng
NCKH
Thời gian giữ CDNN
I
V.08.08.20
-CKII
-TS
dược học
bậc 4
(B2)
Cơ bản
Dược sĩ
cao cấp
( hạng I)
– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp Bộ.
– Hoặc chủ nhiệm 2 đề tài cấp CS
– DS chính (hạngII): 6 năm
II
V.08.08.21
-CKI
-ThS
dược học
bậc 3
(B1)
Cơ bản
Dược sĩ chính
(hạng II)
– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở.
DS (hạngIII):
+ 9năm(CKI,Ths)
+ 6năm (CKII,TS,BS nội trú)
III
V.08.08.22
-Dược ĐH
bậc 2 (A2)
Cơ bản
DS (hạngIV):
+ 2năm (DSCĐ)
+ 3năm (DSTC)
IV
V.08.08.22
-Dược TC
bậc 1 (A1)
Cơ bản