Tên các trường đại học, cao đẳng ở Việt Nam bằng tiếng Trung

2

/

5

(

1

bình chọn

)

Hôm nay tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ chia sẻ đến bạn từ vựng về tên các trường đại học, cao đẳng ở Việt Nam bằng tiếng Trung nhé. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích đến bạn trong quá trình học tập!

Các trường đại học, học viện ở Việt Nam bằng tiếng Trung

STT
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên Âm

1
Đại học Quốc Gia Hà Nội
河内国家大学
Hénèi guójiā dàxué

2
Đại học Y Hà Nội
河内医科大学
Hénèi yīkē dàxué

3
Học viện Ngoại Giao
国际外交学院
guójì wàijiāo xuéyuàn

4
Đại học Công nghiệp Hà Nội
河内工业大学
Hénèi gōngyè dàxué

5
Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội
河内自然科学大学
Hénèi zìrán kēxué dàxué

6
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội
河内社会人文科大学
Hénèi shèhuì rénwén kēxué dàxué

7
Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh
西贡国家大学
Xīgòng guójiā dàxué

8
Đại học Bách Khoa Hà Nội
河内百科大学
Hénèi bǎikē dàxué

9
Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh
胡志明市经济大学
Hú Zhìmíng shì jīngjì dàxué

10
Đại học Kinh tế Hà Nội
河内经济大学
Hénèi jīngjì dàxué

11
Đại học Hà Nội
河内大学
Hénèi dàxué

12
Đại học Thái Nguyên
太原大学
Tàiyuán dàxué

13
Đại học Hải Phòng
海防大学
Hǎifáng dàxué

14
Đại học Nông Lâm Nghiệp
农林大学
Nónglín dàxué

15
Đại học Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội
河内国家大学下属外国语大学
Hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué

16
Đại học Giao Thông Vận Tải
交通运输大学
Jiāotōng yùnshū dàxué

17
Đại học Kiến Trúc Hà Nội
河内建筑大学
Hénèi Jiànzhú dàxué

18
Đại học Lao Động Xã Hội
劳动伤兵社会大学
Láodòng shāng bīng shèhuì dàxué

19
Đại học Sư Phạm Hà Nội
河内师范大学
Hénèi Shīfàn dàxué

20
Đại học Thương Mại
商贸大学
Shāngmào dàxué

21
Học viện Ngoại Thương
外贸学院
Wàimào xuéyuàn

22
Đại học Bình Dương
          平阳大学
Píngyáng dàxué

23
Học viện Tài Chính
财政学院
Cáizhèng xuéyuàn

24
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2
第二师范大学
dì èr Shīfàn dàxué

25
Đại học Điện Lực
电力大学
Diànlì dàxué

26
Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội
地质矿产大学
Dìzhí kuàngchǎn dàxué

27
Đại học Xây dựng Hà Nội
河内建设大学
Hénèi Jiànshè dàxué

28
Đại học Thủy Lợi Hà Nội
河内水利大学
Hénèi Shuǐlì dàxué

29
Học viện Báo Chí Tuyên Truyền
宣传报纸分院
Xuānchuán bàozhǐ fēnyuàn

30
Đại học Kinh Tế Quốc dân
国民经济大学
Guómín jīngjì dàxué

31
Học viện Ngân Hàng
银行学院
Yínháng xuéyuàn

32
Đại học dân lập Đông Phương
房东民立大学
Fāngdōngmín lì dàxué

33
Đại học Hàng Hải
航海大学
Hánghǎi dàxué

34
Đại học Văn Hóa Hà Nội
河内文化大学
Hénèi Wénhuà dà xué

35
Đại học Y Tế cộng đồng
公共护士大学
Gōnggòng Hùshì dàxué

36
Học viện Kỹ thuật Quân sự Hà Nội
越南军事技术学院
Yuènán Jūnshì Jìshù xuéyuàn

37
Học viện Quản lý Giáo dục
教育管理学院
Jiàoyù Quǎnlǐ xuéyuàn

38
Đại học Công Đoàn
工会大学
Gōnghuì dàxué

39
Đại học Tài nguyên và Môi trường
河内自然资源与环境大学
Hénèi Zìrán zīyuán yǔ Huánjìng dàxué

40
Đại học Vinh
荣市大学
Róng shì dàxué

41
Đại học Huế
顺化大学
Shùnhuà dàxué

42
Đại học Mở Hà Nội
河内开放大学
Hénèi Kāifàng dàxué

43
Đại học Thể dục thể thao
体育大学
Tǐyù dàxué

44
Đại học Văn Lang
文朗大学
Wénlǎng dàxué

45
Đại học Hồng Đức
鸿德大学
Hóngdé dàxué

Các trường cao đẳng ở Việt Nam bằng tiếng Trung

STT
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên Âm

1
Cao đẳng Sư Phạm Hà Tây
河西师范大专
Hénèi Shīfàn dàzhuān

2
Cao đẳng Đại Việt
大越大专
Dàyuè dàzhuān

3
Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội
河内经济工业大专
Hénèi Jīngjì Gōngyè dàzhuān

4
Cao đẳng Công Nghệ Hà Nội
河内工艺大专
Hénèi Gōngyì dàzhuān

5
Cao đẳng Công Nghiệp Hà Nội
河内工业大专
Hénèi Gōngyè dàzhuān

Mẫu câu giao tiếp thông dụng về chủ đề học tập

你在哪个学校学习?/nǐ zài nǎge xuéxiào xuéxí?/
Bạn học ở trường nào ?

我在河内大学学习。/wǒ zài Hénèi dàxué xuéxí./
Mình học tại Đại học Hà Nội.

你平时几点上课,几点下课?/nǐ píngshí jǐ diǎn shàngkè, jǐ diǎn xiàkè./
Bạn bình thường mấy giờ lên lớp, mấy giờ tan học ?

每天你有几门课?/měitiān nǐ yǒu jǐ ménkè?/
Mỗi ngày bạn có mấy tiết học thế ?

你的学习成绩怎么样?/nǐ de xuéxí chéngjì zěnme yàng?/
Thành tích học tập của bạn như thế nào ?

Hội thoại mẫu

A: 小明,好久不见。/Xiǎo Míng, hǎo jiǔ bú jiàn./
Tiểu Minh không gặp cậu rồi.

B:好久不见。你最近过得怎么样?你的学习生活还好吧?/hǎo jiǔ bú jiàn. Nǐ zuìjīn guò de zěnme yàng? Nǐ de xuéxí shēnghuó hái hǎo ba?/
Lâu lắm không gặp. Dạo này cuộc sống của cậu như thế nào? Cuộc sống, học tập vẫn ổn chứ?

A: 一切都好呀。你呢?/yīqiè dōu hǎo yā. Nǐ ne?/
Mọi thứ đều tốt hết. Cậu thì sao?

B:挺好的,我每天都忙着学习和工作。虽然生活有点儿忙,但是我觉得非常有意思。/tǐng hǎo de, wǒ měitiān dōu mángzhe xuéxí hé gōngzuò. Suīrán shēnghuó yǒudiǎn’ěr máng, dānshì wǒ juéde fēicháng yǒuyìsi./
Mình cũng khá ổn. Mỗi ngày mình đều bận học và làm việc. Tuy cuộc sống thường ngày có chút bận rộn nhưng mình thấy nó rất thú vị.

A:对了,你知道王玉在哪个学校学习吗?学习成绩怎么样?/duì
le, nǐ zhīdào Wáng Yù zài nǎge xuéxiào xuéxí ma? Xuéxí chéngjì zěnme yàng?/
Đúng rồi, Cậu biết Vương Ngọc đang học trường Đại học nào không? Thành tích học tập của cô ấy như thế nào?

B: 她目前在河内经济大学学习,学习成绩特别优秀啊。/tā mùqián zài Hénèi jīngjì dàxué xuéxí, xuéxí chéngjì tèbié yōuxiù a./
Cô ấy đang học tại trường Đại học Kinh tế Hà Nội, thành tích học tập vô cùng xuất sắc.

A:那太好了。/nà tài hǎo le./
Vậy tốt quá rồi.

Hãy học tiếng Trung cùng THANHMAIHSK nhé!

Rate this post

Viết một bình luận