tên lửa in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Và cô phóng những quả tên lửa đó dù biết rằng những người vô tội đó sẽ chết.

And you launched those missiles knowing all those innocent people would die?

OpenSubtitles2018.v3

Phải qua lớp huấn luyện bắn tên lửa thì may ra họ mới dạy tớ vụ đó.

I must have been in missile training the day they taught that.

OpenSubtitles2018.v3

Tên lửa SLS cũng được nâng cấp theo thời gian với các phiên bản ngày càng mạnh hơn.

The SLS launch vehicle is to be upgraded over time with more powerful versions.

WikiMatrix

Explorer 36 được phóng vào ngày 11 tháng 1 năm 1968 từ Căn cứ không quân Vandenberg, với tên lửa Delta.

Explorer 36 was launched on January 11, 1968 from Vandenberg Air Force Base, with Delta rocket.

WikiMatrix

SpaceX sử dụng tên lửa Falcon 9 của họ và tàu Dragon.

SpaceX uses its Falcon 9 rocket and Dragon spacecraft.

WikiMatrix

Vậy, ngay khi tôi có tiền để chế tạo tên lửa

So, as far as getting money for the rocket

OpenSubtitles2018.v3

Người đầu tiên được đưa lên bởi tên lửa Atlas là John Glenn vào 20 tháng 2 năm 1962.

The first American in orbit was John Glenn on February 20, 1962.

WikiMatrix

Vào thế kỷ 13, động cơ tên lửa rắn được phát minh ở Trung Quốc.

In the 13th century, the solid rocket motor was invented in China.

WikiMatrix

Tên lửa nào?

What missiles?

OpenSubtitles2018.v3

Lệnh lái tên lửa thích hợp được truyền đến tên lửa qua đường vô tuyến.

Appropriate steering commands are transmitted to the missile via the radio link.

WikiMatrix

Bất kể người khác làm gì, chúng ta phải có đức tin mạnh để tránh “các tên lửa”.

Regardless of what others do, we must have faith that is strong enough to turn aside these “burning missiles.”

jw2019

Nó được phóng vào ngày 20 tháng 9 năm 1966 từ Cape Kennedy, Florida trên một tên lửa đẩy Atlas-Centaur.

It was launched September 20, 1966 from Cape Kennedy, Florida aboard an Atlas-Centaur rocket.

WikiMatrix

Căng thẳng gia tăng khi các hạm đội tên lửa Xô-viết tiến gần Cuba.

Tensions mount as the Soviet missile ship nears Cuba.

OpenSubtitles2018.v3

Nó có thể dẫn đường cho các tên lửa KS.

It could guide KS missiles.

WikiMatrix

Phi công Israel cố gắng bay thấp để tránh tên lửa SA-6 thường bị bắn hạ bởi ZSU-23-4.

Israeli pilots attempting to fly low in order to avoid SA-6 missiles were often shot down by ZSU-23-4s as in Operation Doogman 5.

WikiMatrix

Tàu có thể phóng tên lửa trong điều kiện sóng biển cấp 4.

The missiles could be fired in sea state 4.

WikiMatrix

Chiếc tên lửa này có tầm bắn cao tối đa 135 dặm.

This rocket goes up 135 miles into the sky.

ted2019

Phóng tên lửa.

I got a lock!

OpenSubtitles2018.v3

J 34 trang bị 4 pháo 30 mm (1,18 in) và 2 tên lửa Sidewinder.

The J 34 was armed with four 30 mm (1.18 in) cannon and two Sidewinders.

WikiMatrix

Kiểu bệ phóng đầu tiên có hai tên lửa là ZIF-101, với kho đạn 16 tên lửa.

The first launcher type was the two-missile ZIF-101, with a magazine for 16 missiles.

WikiMatrix

Tên lửa đất đối không cũng có thể tấn công máy bay.

The factory did not just make missiles.

WikiMatrix

Động cơ tên lửa được khởi động 1.5 giây sau khi bắn tên lửa, và nó cháy trong 6 giây.

The rocket motor ignites 1.5 seconds after firing the missile, and it burns for 6 seconds.

WikiMatrix

Tên lửa màu xanh bị phá huỷ.

Blue missile destroyed.

OpenSubtitles2018.v3

Kể cả thoát được khỏi đảo, ông cũng không mang theo tên lửa được

Even if you escape from the island… you can’ t escape the rockets

opensubtitles2

Tầm bắn xa của tên lửa có lợi cho Liên Xô đã là một điều kỳ diệu.

The missile gap favoring the Soviets had been a fantasy.

Rate this post

Viết một bình luận