tên lửa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe – Hỏi Gì 247

Phải qua lớp huấn luyện bắn tên lửa thì may ra họ mới dạy tớ vụ đó.

I must have been in missile training the day they taught that.

OpenSubtitles2018. v3

Tên lửa SLS cũng được nâng cấp theo thời kì với những phiên bản ngày càng mạnh hơn.

The SLS launch vehicle is to be upgraded over time with more powerful versions.

WikiMatrix

Explorer 36 được phóng vào ngày 11 tháng 1 năm 1968 từ Căn cứ ko quân Vandenberg, với tên lửa Delta.

Explorer 36 was launched on January 11, 1968 from Vandenberg Air Force Base, with Delta rocket.

WikiMatrix

Lệnh lái tên lửa thích hợp được truyền tới tên lửa qua đường vô tuyến.

Appropriate steering commands are transmitted to the missile via the radio link.

WikiMatrix

Nó được phóng vào ngày 20 tháng 9 năm 1966 từ Cape Kennedy, Florida trên một tên lửa đẩy Atlas-Centaur.

It was launched September 20, 1966 from Cape Kennedy, Florida aboard an Atlas-Centaur rocket.

WikiMatrix

Căng thẳng gia tăng lúc những hạm đội tên lửa Xô-viết tiến sắp Cuba.

Tensions mount as the Soviet missile ship nears Cuba.

OpenSubtitles2018. v3

Nó với thể dẫn đường cho những tên lửa KS.

It could guide KS missiles.

WikiMatrix

Tàu với thể phóng tên lửa trong điều kiện sóng biển cấp 4.

The missiles could be fired in sea state 4.

WikiMatrix

Phóng tên lửa.

I got a lock!

OpenSubtitles2018. v3

Kiểu bệ phóng trước hết với hai tên lửa là ZIF-101, với kho đạn 16 tên lửa.

The first launcher type was the two-missile ZIF-101, with a magazine for 16 missiles.

WikiMatrix

Tên lửa đất đối ko cũng với thể tiến công tàu bay.

The factory did not just make missiles.

WikiMatrix

Động cơ tên lửa được phát động 1.5 giây sau lúc bắn tên lửa, và nó cháy trong 6 giây.

The rocket motor ignites 1.5 seconds after firing the missile, and it burns for 6 seconds.

WikiMatrix

Tên lửa màu xanh bị phá huỷ.

Blue missile destroyed.

OpenSubtitles2018. v3

Xem thêm: Cho tôi là gì

Kể cả thoát được khỏi đảo, ông cũng ko mang theo tên lửa được

Even if you escape from the island… you can’ t escape the rockets

opensubtitles2

Tầm bắn xa của tên lửa với lợi cho Liên Xô đã là một điều kỳ diệu.

The missile gap favoring the Soviets had been a fantasy.

Literature

Trong số 15 tên lửa AGI 47 được lắp ráp, 7 tên lửa sẽ mang theo động vật sống.

Out of the fifteen AGI 47 rockets assembled, 7 would carry live animals.

WikiMatrix

Tất cả 24 tên lửa hạt nhân đã kích hoạt.

All 24 of our nuclear missiles went live.

OpenSubtitles2018. v3

Nó trang bị từ 50 tới 100 tên lửa hành trình AGM-86 ALCM trên những bệ phóng quay được.

It would have been equipped with 50 to 100 AGM-86 ALCM cruise missiles on rotary launchers.

WikiMatrix

Cuối tuần, tôi yêu thích tên lửa.

On weekends, I love rockets.

QED

Tới cuối Thế chiến II, tháng 5 năm 1945, hơn 3,000 tên lửa V-2 đã được phóng đi.

By the end of World War II in Europe in May 1945, over 3,000 V-2s had been launched .

WikiMatrix

Kh-22P được phát triển từ loại tên lửa nặng 6 tấn là Raduga Kh-22 (AS-4 ‘Kitchen’).

The Kh-22P was developed from the 6-tonne Raduga Kh-22 (AS-4 ‘Kitchen’) missile.

WikiMatrix

Cuộc phóng được tiến hành bằng tên lửa Molniya-M, bay từ sân bay vũ trụ Baikonur.

The launch was conducted using a Molniya-M rocket, flying from the Baikonur Cosmodrome.

WikiMatrix

Tên lửa đã phóng hết, thưa ngài.

All missiles have been fired.

OpenSubtitles2018. v3

Tên lửa đã khai hoả.

The missiles have been fired.

OpenSubtitles2018. v3

Tới ngày 7 tháng 12, quân Anh, với sự tương trợ của tên lửa, đã giành thế thượng phong.

By 7 December, the British troops, supported by rocket fire, had begun to gain the upper hand.

Xem thêm: Những vấn đề quan trọng về lãi suất liên ngân hàng hiện nay

WikiMatrix

Rate this post

Viết một bình luận