‘thái bình’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “thái bình”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thái bình , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thái bình trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Địa chỉ: Số 27 Minh Khai, Thành phố Thái Bình, Tỉnh Thái Bình

Thai Binh Branch: 27 Minh Khai, Thai Binh City, Thai Binh province, Telephone: 0979.606.838

2. Thái Bình Dương tham gia ở Nhóm III khu vực châu Á/Thái Bình Dương.

Pacific Oceania compete in the Asia/Oceania Zone of Group III.

3. Thái Bình Dương/Port_ Moresby

Pacific/Port_Moresby

4. Nhưng thái bình có giá của nó.

With one peace for his people… but peace had come at a price.

5. Tôi muốn cảnh ca múa thái bình.

I want everyone to have a good time.

6. Tổng Tư lệnh của Bộ tư lệnh Thái Bình Dương Hoa Kỳ là Tư lệnh thống nhất tại mặt trận Thái Bình Dương.

Commander, U.S. Pacific Command is the unified commander in the Pacific theater.

7. Cả thềm Thái Bình Dương đang mất ổn định.

The whole Pacific plate is destabilizing.

8. Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP)

The Trans Pacific Partnership Agreement

9. Vùng biển Ấn Độ-Thái Bình Dương (bao gồm Hồng Hải, Ấn Độ Dương, Đông Nam Á và Thái Bình Dương) chiếm 91,9% trong tổng số.

The Indo-Pacific region (including the Red Sea, Indian Ocean, Southeast Asia and the Pacific) account for 91.9% of this total.

10. 20 Danh Đức Giê-hô-va ở Thái Bình Dương

20 A Book Against Books

11. Vậy là đã hết tour du lịch Thái Bình Dương.

That completes our weeklong tour of ” South Pacific. “

12. Vậy, anh nhảy lên máy bay, bay qua Thái Bình Dương…

So, I jumped on a plane, flew across the Atlantic…

13. Dữ liệu xếp hạng dựa trên Giờ Thái Bình Dương (PT).

Ratings data is based on Pacific Time (PT).

14. Từ đó nó toả ra khắp khu vực Thái Bình Dương.

From there it radiated around the Pacific.

15. “Diễn viên Trung Hiếu tổ chức đám cưới ở Thái Bình”.

“Special wedding ceremonies in Azerbaijan”.

16. Trong thời gian đó chiến tranh Thái Bình Dương diễn ra.

During that time the Pacific War was being fought.

17. Kogun: Quân đội Nhật Bản trong Chiến tranh Thái Bình Dương.

Kogun: The Japanese Army in the Pacific War.

18. Nó nằm chính giữa Thái Bình Dương, ngay ở Xích đạo.

It’s out in the middle of the Pacific, right around the Equator.

19. Họ đặc biệt chỉ ra vòng hồi chuyển Bắc Thái Bình Dương.

They specifically indicated the North Pacific Gyre.

20. Danh pháp cụ thể của nó đề cập đến Thái Bình Dương.

Its specific epithet refers to the Pacific Ocean.

21. Thật ra, bạn tự nhiên quyết định băng qua Thái Bình Dương

Well, naturally, you decide to row across the Pacific.

22. Khoảng 4h42 giờ chuẩn Thái Bình Dương… thiên thạch đã va chạm…

At approximately 4:42 am Pacific Standard Time the meteors impacted….

23. Nước được bơm từ biển Thái Bình Dương, được lọc và xử lý.

The water is pumped from the adjacent Pacific Ocean, filtered, and treated.

24. Cô đã gia nhập quân đội trong suốt Chiến tranh Thái Bình Dương.

She was active throughout the Pacific War.

25. Trên bờ biển Thái Bình Dương, một số là người loài lưu trú.

On the Pacific coast, some are permanent residents.

26. Khí hậu thường được ảnh hưởng bởi Thái Bình Dương ở phía đông.

The climate is generally moderated by the Pacific Ocean to the east.

27. Trong lòng tôi chỉ muốn thiên hạ thái bình, hai nhà hòa hảo

I just want peace in the world And good relations between the Xiang Yu and Liu Bang

28. Mảng Thái Bình Dương chứa một điểm nóng tạo thành quần đảo Hawaii.

The Pacific Plate contains an interior hot spot forming the Hawaiian Islands.

29. Người Mỹ đang thống kê tài sản hải quân ở Thái Bình Dương

The Americans are massing naval assets in the Pacific.

30. New Zealand hiện diện mạnh mẽ tại các đảo quốc Thái Bình Dương.

New Zealand has a strong presence among the Pacific Island countries.

31. Hình ảnh ta đang thấy là Vòng hồi chuyển Đại Thái Bình Dương.

This picture you see here is the Great Pacific Gyre.

32. Đây là hình của tôi và Chris ở bờ biển Thái Bình Dương.

Here’s a picture of me and my friend, Chris, on the coast of the Pacific Ocean.

33. Sau Guadalcanal, Nhật Bản rõ ràng ở thế phòng ngự tại Thái Bình Dương.

After Guadalcanal the Japanese were clearly on the defensive in the Pacific.

34. Trận Okinawa là một chương đẫm máu nhất của chiến tranh Thái Bình Dương.

Okinawa was the bloodiest battle of the Pacific War.

35. Trong Đông Thái Bình Dương, nhật thực toàn phần kéo dài hơn 4 phút.

In the Eastern Pacific Ocean, the totality exceeded a duration of more than 4 minutes.

36. Từ những đảo và con người: nghiêm cứu về lịch sử Thái Bình Dương.

Of Islands and Men: Studies in Pacific History.

37. Tôi không bao giờ nghĩ sẽ du lịch ở Đông Bắc Thái Bình Dương…

Never would’ve thought touring the Pacific Northwest would be so harrowing…

38. Đây là thành phố cảng của Hạm đội Thái Bình Dương của Hải quân Nga.

It is the home base of the Russian Pacific fleet.

39. Chúng tôi cũng đã phục vụ ba năm ở Các Quần Đảo Thái Bình Dương.

We also served for three years in the Pacific Islands.

40. Các biểu đồ không bao giờ đến ngày này một phần của Thái Bình Dương.

The charts are never up to date in this part of the Pacific.

41. DOS-2 không bao giờ chạm tới quỹ đạo và đâm vào Thái Bình Dương.

The second stage of its Proton rocket failed; DOS-2 never reached orbit and crashed into the Pacific Ocean.

42. Đến chiến tranh Thái Bình Dương, đảo New Guinea bị xâm chiếm bởi quân Nhật.

Shortly after the start of the Pacific War, the island of New Guinea was invaded by the Japanese.

43. Hàng chục ngàn dân Nê Phi gia nhập Giáo Hội trong thời kỳ thái bình.

Tens of thousands of Nephites joined the Church during the time of peace.

44. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương ^ “APEC 2007 Security Branch”.

“APEC 2007 Security Branch”.

45. Khu vực Tây Nam Thái Bình Dương trở thành địa bàn hoạt động của Warrington.

At that juncture, the southwestern Pacific became Warrington’s area of operations.

46. Dascyllus flavicaudus là một loài cá thia bản địa Đông Trung Bộ Thái Bình Dương.

Dascyllus flavicaudus is a Damselfish from the Eastern Central Pacific.

47. Và như vậy là năm thứ sáu mươi bốn đã trôi qua trong thái bình.

And thus the sixty and fourth year did pass away in peace.

48. Matteo Ricci đã ghi lời tựa dài ở giữa bản đồ, trên Thái Bình Dương.

There is a long preface by Matteo Ricci in the middle of the map, where it depicts the Pacific Ocean.

49. Đảo Norfolk nằm ở Nam Thái Bình Dương, phía đông của nước Úc lục địa.

The Territory of Norfolk Island is located in the South Pacific Ocean, east of the Australian mainland.

50. PNG có tỷ lệ mắc HIV và AIDS cao nhất vùng Thái Bình Dương và là nước thứ tư tại vùng châu Á Thái Bình Dương đáp ứng tiêu chí để HIV/AIDS trở thanh bệnh dịch.

Papua New Guinea has the highest incidence of HIV and AIDS in the Pacific region and is the fourth country in the Asia Pacific region to fit the criteria for a generalised HIV/AIDS epidemic.

Rate this post

Viết một bình luận