‘thắng cảnh’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “thắng cảnh”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thắng cảnh , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thắng cảnh trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. con tàu là 1 thắng cảnh hùng vĩ

She was the most beautiful sight.

2. Đó là danh lam thắng cảnh trong thành phố.

They’re scenic places in the city.

3. Cả ba thắng cảnh này đều được Nhật Bản đưa vào danh mục các thắng cảnh đặc biệt, còn Itsukushima cũng là một địa danh văn hoá đặc biệt và một di sản thế giới UNESCO.

All three are designated Special Places of Scenic Beauty, while Itsukushima is also a Special Historic Site and a UNESCO World Heritage Site.

4. Ta phải nói thôi, nó không phải danh lam thắng cảnh như ta mong đợi.

I must say, it’s not as scenic as I’d expected.

5. Đọc về chuyến đi lý thú đến một trong những danh lam thắng cảnh ở Việt Nam.

Visit present-day Mount Sinai, possibly the very mountain that Moses ascended.

6. Con sông lớn nhất ở Pennsylvania, đó là danh lam thắng cảnh chủ yếu chung quanh Harmony, Pennsylvania.

The largest river in Pennsylvania, it was a central part of the landscape around Harmony, Pennsylvania.

7. Cùng với đó là mô hình những thắng cảnh, những địa điểm thi đấu Olympic của Luân Đôn.

We dreamed of it together, being Olympic teammates in London.

8. Bixby cũng có thể dịch văn bản, đọc mã QR và xác định các danh lam thắng cảnh.

Bixby is also able to translate text, read QR codes, and recognize landmarks.

9. Nó tạo ra nhiều con đường mòn danh lam thắng cảnh, trong đó có Đường mòn Hồ Crypt.

It offers many scenic trails, including Crypt Lake trail.

10. Các quốc gia và người dân của họ… đang nỗ lực để bảo vệ những danh lam thắng cảnh của mình.

There is panic throughout the globe as countries and citizens try to protect their beloved landmarks.

11. Tuy nhiên, đây chỉ là một trong vô số danh lam thắng cảnh trên hành tinh kỳ diệu của chúng ta.

Yet, it is only a sample of the many splendid sights that our fascinating earth offers.

12. Mungyeong có một chiều dài lịch sử, và nay được biết đến với nhiều di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh.

Mungyeong has a lengthy history, and is known today for its various historic and scenic tourist attractions.

13. Việc xây dựng tuyến đường sắt thắng cảnh quanh cực tây nam của hồ Baikal cần đến 200 cây cầu và 33 đường hầm.

Construction of the scenic railway around the southwestern end of Lake Baikal required 200 bridges and 33 tunnels.

14. Diện tích khu này là 9245 km2 với 7 khu bảo tồn và 9 khu danh thắng cảnh quan ở núi Qionglai và Jiajin.

It covers 9245 km2 with seven nature reserves and nine scenic parks in the Qionglai and Jiajin Mountains.

15. Trong thể loại kaiju (phim kinh dị), những thắng cảnh của Tokyo thường bị phá hủy bởi những con quái vật khổng lồ như Godzilla.

In the kaiju (monster movie) genre, landmarks of Tokyo are usually destroyed by giant monsters such as Godzilla and Gamera.

16. Những ngọn đồi và vách đá của dãy Atakora làm cho khu vực này một trong những khu vực danh lam thắng cảnh đẹp nhất của Benin.

The hills and cliffs of the Atakora range make the north-west one of the most scenic areas of Benin.

17. Bộ cũng duy trì tám dặm (13 km) về định hướng phát danh lam thắng cảnh để đi xe đạp, đi bộ, chạy bộ, trượt tuyết xuyên quốc gia và snowshoeing.

The Department also maintains eight miles (13 km) of scenic pathways for bicycling, walking, jogging, cross-country skiing and snowshoeing.

18. Một hội nghị tại Nhà Trắng vào năm 1965 nhằm bảo tồn các khu vực tự nhiên tuyệt đẹp trên thế giới, danh lam thắng cảnh và các di tích lịch sử.

The White House conference in 1965 called for a “World Heritage Trust” to preserve “the world’s superb natural and scenic areas and historic sites for the present and the future of the entire world citizenry”.

19. Nó được mệnh danh là một trong những Tài sản Văn Hóa Quốc gia của Nhật Bản, nằm trong danh sách Di tích Tự nhiên Đặc biệt và Địa điểm Thắng cảnh Đặc biệt.

It is designated as one of Japan’s National Cultural Assets, on the list of Special Natural Monuments and Special Places of Scenic Beauty.

20. Hình ảnh của thành phố thường xuyên được diễn tả trong âm nhạc, phim, và văn hóa đại chúng đã giúp cho thành phố và những danh lam thắng cảnh của nó được công nhận khắp thế giới.

The city’s frequent portrayal in music, film, and popular culture has made the city and its landmarks recognizable worldwide.

21. Tuy nhiên, chúng tôi đã mang theo nhiều kỷ niệm—những đỉnh núi lởm chởm, những chiếc thuyền mành, và nhất là Vịnh Hạ Long; vịnh này chỉ là một trong những danh lam thắng cảnh của Việt Nam.

However, we did have many images to carry away with us—rugged island peaks, sailing junks and, especially, Ha Long Bay, which is but one example of the beauty of Vietnam.

22. Trong khu vực danh lam thắng cảnh đó ở Mexico, ông nhận thấy niềm mãn nguyện về việc lao nhọc hằng ngày cho phúc âm và niềm vui của việc mời những người khác đến với Đấng Ky Tô.

In that scenic region of Mexico he realized the satisfaction of daily gospel labor and the joy of inviting others to Christ.

23. VÀO một buổi sáng oi bức ở Hà Nội, chúng tôi lên xe buýt đi về hướng đông, vượt 165 kilômét để đến một trong những danh lam thắng cảnh của Việt Nam: Vịnh Hạ Long nổi tiếng trên thế giới.

ONE sultry morning in Hanoi, we boarded a bus and headed 100 miles [165 km] east to one of the most picturesque spots in Vietnam, the world-famous Ha Long Bay—or Bay of the Descending Dragon.

24. Bởi vì tiểu thuyết lấy bối cảnh ở một quốc gia hư cấu phía bắc châu Âu, Miyazaki và các cộng sự đã đi thực địa thắng cảnh và những chi tiết khác phù hợp với thiết lập của tác phẩm.

Since the novel was based in a fictional country in northern Europe, Miyazaki and the senior staff went to research landscapes and other elements of the setting.

25. Nó được đặt tên theo Clarence R. Magney, cựu thị trưởng của Duluth và thẩm phán Tối cao Pháp Viện tiểu bang Minnesota, người đã có công cho việc thiết lập 11 công viên và wayside danh lam thắng cảnh được thiết lập dọc theo bờ Bắc.

It was named for Clarence R. Magney, a former mayor of Duluth and judge on the Minnesota Supreme Court, who was instrumental in getting 11 state parks and scenic waysides established along the North Shore.

26. Tôi thường nghĩ rằng tất cả các danh lam thắng cảnh của thành phố này thì đặc biệt biết bao, nhưng người mà ông muốn đi thăm hơn bất cứ điều gì khác lại là một tín hữu yếu đuối và bệnh hoạn của Giáo Hội.

I have often thought of how remarkable it was that of all the sights in that city, the one he wanted to see more than any other was a feeble and ailing member of the Church.

27. Các tác phẩm của ông không cần đến những khung cảnh mộng mị trong thi ca như của Harunobu, thay vào đó lựa chọn tả thực những hình thức phụ nữ lý tưởng trong trang phục thời trang tân thời trong các địa điểm danh lam thắng cảnh.

His works dispensed with the poetic dreamscapes made by Harunobu, opting instead for realistic depictions of idealized female forms dressed in the latest fashions and posed in scenic locations.

28. Mặc dù SR 1 là một tuyến đường phổ biến cho vẻ đẹp danh lam thắng cảnh, sạt lở đất thường xuyên và xói lở dọc bờ biển đã khiến nhiều đoạn bị đóng cửa trong một thời gian dài để sửa chữa hoặc nắn lại tuyến vào sâu trong đất liền hơn.

Although SR 1 is a popular route for its scenic beauty, frequent landslides and erosion along the coast have caused several segments to be either closed for lengthy periods for repairs, or re-routed inland.

29. Nhiều danh lam thắng cảnh đã chuyển thành màu hồng để đánh dấu sự ra đời của cô bé, bao gồm Cầu Tháp Luân Đôn, London Eye và Quảng trường Trafalgar vào ngày 3 tháng 5; và những phát súng đại bác ở Hyde Park và Tháp Luân Đôn vào ngày 4 tháng 5.

Several landmarks were illuminated pink to mark the birth, including: Tower Bridge, the London Eye, and the Trafalgar Square fountains, on 3 May, followed by gun salutes at Hyde Park and the Tower of London on 4 May.

30. Vào ngày 21 tháng 2 năm 2013, Cơ quan tiền tệ Singapore đã ra mắt một loạt tiền xu mới với các mệnh giá 5, 10, 20, 50 xu và 1 đô la, và đã được đưa vào lưu thông vào ngày 26 tháng 6 năm 2013, với hình ảnh quốc huy và hình ảnh các danh lam thắng cảnh của Singapore.

On 21 February 2013, the Monetary Authority of Singapore announced a new series of coins in denominations of 5, 10, 20, 50 cents and 1 dollar, which went into circulation on 26 June 2013, featuring Singapore’s national icons and landmarks.

Rate this post

Viết một bình luận