Thanks To là gì và cấu trúc cụm từ Thanks To trong câu Tiếng Anh

Cụm từ

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ 

As a result of 

Do ai, vì cái gì, để đưa ra lí do lí giải cho một tình huống, một sự việc hoặc một hành động nào đó

  • We decided to break up yesterday as a result of his bad attitude.

  • Chúng tôi quyết định chia tay ngày hôm qua do thái độ không tốt của anh ấy.

  •  
  • Profits have declined as a result of the recent sales declines.

  • Lợi nhuận đã giảm do doanh số bán hàng giảm gần đây. 

By reason of 

Do ai, vì cái gì, để đưa ra lí do lí giải cho một tình huống, một sự việc hoặc một hành động nào đó

  • He’s always asked to come to these important occasions by reason of being a manager.

  • Anh ấy luôn được yêu cầu đến những dịp quan trọng này bởi lý do là một người quản lý. 

  •  
  • By reason of having a date with me, Cami lied to her parents.

  • Vì lý do có hẹn với tôi, Cami đã nói dối bố mẹ cô ấy. 

By virtue of 

Do ai, vì cái gì, để đưa ra lí do lí giải cho một tình huống, một sự việc hoặc một hành động nào đó

  • She succeeded by virtue of her hard-work rather than her talent.

  • Cô ấy thành công nhờ sự chăm chỉ hơn là tài năng của mình. 

  •  

  • By virtue of patience, she achieved her dream.

  • Bằng đức tính kiên nhẫn, cô đã đạt được ước mơ của mình. 

Owing to

Do ai, vì cái gì, để đưa ra lí do lí giải cho một tình huống, một sự việc hoặc một hành động nào đó

  • The concert has been cancelled owing to the audience’s lack of interest and the bad weather.

  • Buổi hòa nhạc đã bị hủy do sự thiếu quan tâm của khán giả và thời tiết xấu. 

  •  

  • Owing to his carelessness, we had a car accident.

  • Do sự bất cẩn của anh ấy, chúng tôi đã gặp tai nạn xe hơi.

In behalf of 

Vì lợi ích của một cái gì đó, hoặc bởi vì 

  • In behalf of what you’ve said, I think we should reconsider our proposed course of action.

  • Bởi vì những gì bạn đã nói, tôi nghĩ chúng ta nên xem xét lại hướng hành động được đề xuất của mình.

  •  

  • Cami succeeded in behalf of her hard-work rather than her talent.

  • Cami đạt được thành công bởi sự chăm chỉ hơn là tài năng của mình. 

In view of

Theo như, bởi vì một điều cụ thể hoặc xét theo một sự kiện cụ thể nào đó

  • In view of the fact that the living fee in London is very expensive, you should consider studying abroad in other countries.

  • Xét theo thực tế, phí sinh hoạt ở London rất đắt đỏ, bạn nên cân nhắc việc đi du học ở các nước khác.

  •  

  • In view of recent research, smartphones have a bad effect on our health such as addiction and diseases related to osteoarthritis. 

  • Theo nghiên cứu gần đây, điện thoại thông minh có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của chúng ta như gây nghiện và các bệnh liên quan đến xương khớp.

For the sake of 

Bởi vì, hoặc vì mục đích của một cái gì đó 

  • You’re always arguing for the sake of your own benefit.

  • Bạn lúc nào tranh cãi vì lợi ích của chính mình. 

  •  

  • He moved to live in the countryside for the sake of his health.

  • Anh ấy chuyển đến sống ở nông thôn vì lý do sức khỏe của mình. 

Rate this post

Viết một bình luận